1. will take
2. have been
3. were spending
4. to bring
5. to live
6. travelling
7. on
8. turned on
9. children
10. mine/ Daisy's
11. yet
12. Unfortunately
13. the/ X
14. X/ on
15. Whose
16. What
17. Both of
18. too small
19. thrilling
20. didn't they
21. D
22. A
23. A
24. C
25. A
1. will take ( có on ... => tương lai gần)
2. have been ( có since => HTHT )
3. were spending ( có 1 mốc tgian trong QK => QKTD)
4. to bring ( có ought => ought to0
5. to live ( có want => want to)
6.travel ( tương tự 4,5)
7.off ( tương tự 4,5)
8. turn on ( bật để xem TV)
9. children ( child số nhiều)
10. mine/of daisy ( thay cho my ... để nói thuộc về 1 ai đó)
11.already ( khi .... => đã diễn ra )
12.maybe
13.the/X ( the piano /....)
14.X/at ( at + mouth)
15.whose ( cái chỗ này ...của ai...)
16.how ( họ trông như thế nào?)
17.both of ( cả hai ...)
18.to small ( quá nhỏ để xỏ vừa...)
19.thrilled ( có yesterday => QK)
20.didn't they
21.D ( tự giải thích)
22.A( tự giải thích)
23.A( tự giải thích)
24.B( tự giải thích)
25.B( tự giải thích)
hk tốt nhé anh/chị
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK