I.
1. My brother would like to be an architect. (Anh trai của tôi muốn trở thành một kĩ sư.)
Cấu trúc: S + would like + to be + Object.
2. You can take the bus Number 25. (Bạn có thể bắt một chuyến xe buýt số 25.)
Cấu trúc: S + can/can't + verb. Ở đây mình dùng the vì đã xác định rõ đối tượng là xe buýt số 25.
3. Ninh wants to go to the bookshop. (Ninh muốn đi đến cửa hàng sách.)
Cấu trúc: S + want/wants + to + v +...
4. Go straight ahead, then turn right at the second turning. (Đi thẳng về phía trước, sau đó rẽ phải tại ngã rẽ thứ hai.)
Cấu trúc: đối với các lệnh thứ hai (rẽ phải, đi thẳng, rẽ trái,...) và các lệnh sau ta dùng then.
5. Her sister would like to work in the hospital. (Chị của cô áy muốn làm trong bệnh viện.)
Cấu trúc: S + would like + to + v +...
6. An Tiem found some black seeds. (An Tiêm đã tìm thấy những hạt màu đen.)
Cấu trúc: S + v2 + o... (v2 là động từ quá khứ)
7. My father often surfs the internet in his freetime. (Cha của tôi thường xuyên lướt internet vào thời gian rảnh.)
Cấu trúc: S + adverbs of frequency (always, sometimes, never,...) + verb + ...
8. You shouldn't play with the knife. (Bạn không nên chơi với dao.)
Cấu trúc: S + should/shouldn't + verb + o...
9. Don’t run down the stairs! (Đừng chạy xuống cầu thang!)
Cấu trúc: Don't + verb + o...
II.
1. Can you tell me the way to the bookshop? (Bạn có thể chỉ tôi cách để đến tiệm sách được không?)
2. What was happened to Mai An Tiem? (Điều gì đã xảy ra với Mai An Tiêm)
3. What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)
4. What would Minh like? (Minh muốn gì?)
5. Can I take a train to Da Nang? (Tôi có thể bắt một chuyến tàu đến Đà Nẵng được không?)
II.
1. Would you like some noodles? (Bạn muốn mì không?)
2. What is Peter's favourite food? (Thức ăn yêu thích của Peter là gì?)
3. What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
4. Can you tell me the way to the pharmacy? (Bạn có thể chỉ cho tôi cách để đến tiệm thuốc được không?)
5. The bakery is on your right. (Tiệm bánh nằm bên phải bạn đó.)
6. Is the museum near here? (Bảo tàng có nằm gần đây không?)
7. Where would Nam like to work? (Nam thích làm việc ở đâu?)
8. The stadium is on the corner of the street. (Nhà thi đấu nằm ở góc đường.)
9. It's very kind of you. (Bạn thật tốt bụng.)
@kthanh1910 Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK