1. B (used to V: từng làm gì -> diễn tả hành động thường xảy ra trong quá khứ mà nay không làm nữa)
2. B (It take(chia) sb time to V: tốn ai bao lâu để làm gì)
3. D (catch the bus: bắt xe buýt)
4. D (Yesterday-> thì QKĐ)
5. C (make sb adj: khiến ai như thế nào; tính từ đuôi -ed-> tả cảm xúc của con người)
6. B (After + HTĐ, TLĐ)
7. D (When + HTĐ, TLĐ)
8. B (in 1070....-> thì QKĐ, chủ ngữ không tự thực hiện được hành động "xây"-> bị động thì QKĐ: was/ were + PII)
9. B (already-> thì HTHT)
10. C (turn off: tắt)
1. B
2. B
3. D
4. D
5. C
6. B
7. D
8. B
9. B
10. C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK