Đáp án:
`1.` Although the traffic was bad yesterday, I arrived at the meeting on time.
`-` Although `:` Mặc dù
`-` Cấu trúc `:` Although + C1 + C2
`->` Chỉ sự tương phản giữa hai mệnh đề
`2.` We were quite disappointed at the ending of the film.
`-` QKĐ ( ĐT tobe `-` CKĐ ) `:` S + was / were + O.
`-` Tính từ đuôi ing dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
`-` Tính từ đuôi ed dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
`3.` The fans will be turned off by me when leaving a room.
`-` TLĐ ( CBĐ ) `:` S + will + be + V3 / VpII ( by + O ).
`-` DHNB `:` when leaving a room
`4.` We used to play these games.
`-` Cấu trúc câu `:` S + used to + V + O.
`->` Diễn tả một thói quen / hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ thì không còn nữa
`-` DHNB `:` when we were small
`5.` In spite of being scared, she enjoyed watching horror movies.
`-` Although + C1 + C2
`=` In spite of / Despite + Ving / N / N phrase + Clause
`->` Chỉ sự tương phản giữa hai mệnh đề
`-` Tính từ đuôi ed dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK