1. The radio has not been repaired by the mechanic yet
2. Football is played
3. The window is going to be opened by the teacher
4. Four apples were bought yesterday
5. The blue car was stolen by the man last week
6. The film is watched by Mr. Jones every Saturday
7. He will be looked after by Max
8. The problem can be solved
9. A new bridge are beingbuilt in the area
10. The clothes was being washed at 6p.m yesterday
11. The room was being tidied when you came
12. A new computer will be bought by Jane
13. The forests in Indonesia are being destroyed
14. The kitchen has not been cleaned yet
15. My car is not being fixed today
16. The soccer game has been cancelled
17. The houses are often decorated by Vietnamese people before Tet
18. Computers are used to do that job nowadays
19. Her report was finished yesterday afternoon
20. The little boy was bit by the mad dog
21. Five suspects have been arrested by the police
22. The house was struck by lightning
23. English is spoken in almost every corner of the world
24. This street wasn't swept last week
25. A great deal of tea is drunk in England
26. This room may be used for the next class
27. A story is going to be told by the teacher
28. The cake is being cut with a sharp knife by Marry
29. The flowers are watered by my father every morning
30. Dinner is being prepared in the kitchen by her mother
Dịch:
1. Đài radio chưa được thợ sửa chữa.
2. Bóng đá được chơi
3. Cửa sổ sẽ được mở bởi giáo viên
4. Bốn quả táo đã được mua vào ngày hôm qua
5. Chiếc ô tô màu xanh bị người đàn ông đánh cắp vào tuần trước
6. Bộ phim được ông Jones xem vào thứ bảy hàng tuần
7. Anh ấy sẽ được Max chăm sóc
8. Vấn đề có thể được giải quyết
9. Một cây cầu mới đang được xây dựng trong khu vực
10. Quần áo được giặt lúc 6 giờ chiều hôm qua
11. Căn phòng đã được ngăn nắp khi bạn đến
12. Một chiếc máy tính mới sẽ được Jane mua
13. Những khu rừng ở Indonesia đang bị tàn phá
14. Nhà bếp vẫn chưa được dọn dẹp
15. Xe của tôi hôm nay không được sửa
16. Trận đấu bóng đá đã bị hủy
17. Những ngôi nhà thường được người Việt trang trí trước Tết
18. Máy tính được sử dụng để làm công việc đó ngày nay
19. Báo cáo của cô ấy đã được hoàn thành vào chiều hôm qua
20. Cậu bé đã bị cắn bởi con chó điên
21. Năm nghi phạm đã bị cảnh sát bắt giữ
22. Ngôi nhà đã bị sét đánh
23. Tiếng Anh được nói ở hầu hết mọi nơi trên thế giới
24. Con phố này tuần trước đã không được quét
25. Rất nhiều trà được uống ở Anh
26. Phòng này có thể dùng cho lớp sau
27. Một câu chuyện sắp được kể bởi giáo viên
28. Chiếc bánh đang được cắt bằng một con dao sắc bén của Marry
29. Những bông hoa được cha tôi tưới mỗi sáng
30. Bữa tối được mẹ chuẩn bị trong bếp
Những câu quá khứ em tự thêm đã vào nha, anh dịch nhanh có khi thiếu
Chúc em học tốt!
1, Câu đề bài : Thợ cơ khí chưa từng sửa chữa đài ra-đi-ô
Passive voice : The radio has not been repaired by the mechanic yet . ( chia ở thì hiện tại hoàn thành)
Translate : Chiếc ra-đi-ô chưa từng được sửa bởi thợ cơ khí .
2. Câu đề bài : Họ chơi bóng đá .
Passive voice : Football is played by them ( chia ở thì hiện tại đơn )
Translate : Bóng đá được chơi bởi họ
3. Câu đề bài : Giáo viên đang mở cửa sổ
Passive voice : The window is being opened by the teacher. ( chia ở thì hiện tại tiếp diễn )
Translate : Chiếc cửa sổ đang được mở bởi giáo viên .
4. Câu đề bài : Cô ấy mua 4 quả táo vào ngày hôm qua .
Passive voice : Four apples were bought by her yesterday. ( chia theo thì quá khứ thường)
Translate : Bốn quả táo được mua bởi cô ấy ngày hôm qua.
5. Câu đề bài : Người đàn ông đã ăn trộm chiếc xe màu xanh vào tuần trước
Passive voice : The blue car was stolen by the man last week. ( chia theo thì quá khứ đơn )
Translate : Chiếc xe màu xanh được ăn trôm bởi người đàn ông vào tuần trước .
6. Câu đề bài : Ông Jones xem phim vào mỗi thứ Bảy.
Passive voice : The film is watched by Mr. Jones every Saturday. (chia theo thì hiện tại thường )
Translate : Bộ phim được xem bởi ông Jones vào mỗi thứ Bảy.
7. Câu đề bài : Max sẽ chăm sóc anh ta
Passive voice : He will be looked after by Max ( chia theo thì tương lai đơn )
Translate : Cậu ấy sẽ được chăm sóc bời Max
8. Câu đề bài : Chúng tôi có thể gỡ rối cho vấn đề này .
Passive voice : The problem can be solved by us ( chia theo động từ khuyết thiếu )
Translate : Vấn đề này có thể được gỡ rối bởi chúng tôi
9. Câu đề bài : Họ đang xây một cây cầu mới ở 1 khu vực.
Passive voice : A new bridge is being by them in the area ( chia theo thì hiện tại tiếp diễn )
Translate: Một cây cầu mới đang được xây bởi họ ở 1 khu vực
10. Câu đề bài : Tôi từng giặt quần áo vào lúc 6 giờ chiều hôm qua.
Passive voice : The clothes were washed by me at 6p.m yesterday.(chia theo thì quá khứ tiếp diễn
Translate : Quần áo được giặt bởi tôi lúc 6 giờ chiều ngày hôm qua
11. The room was being tidied when you came
Translate : Căn phòng đã được ngăn nắp khi bạn đến
12. A new computer will be bought by Jane
Translate : Một chiếc máy tính mới sẽ được Jane mua
13. The forests in Indonesia are being destroyed
Translate : Những khu rừng ở Indonesia đang bị tàn phá
14. The kitchen has not been cleaned yet
Translate : Nhà bếp vẫn chưa được dọn dẹp
15 My car is not being fixed today
Translate : Xe của tôi hôm nay không được sửa
16. The soccer game has been cancelled
Translate : Trận đấu bóng đá đã bị hủy
17. The houses are often decorated by Vietnamese people before Tet
Translate : Những ngôi nhà thường được người Việt trang trí trước Tết
18. Computers are used to do that job nowadays
Translate : Những ngôi nhà thường được người Việt trang trí trước Tết
19. Her report was finished yesterday afternoon
Translate : Báo cáo của cô ấy đã được hoàn thành vào chiều hôm qua
20. The little boy was bit by the mad dog
Translate : Cậu bé đã bị cắn bởi con chó điên
21. Five suspects have been arrested by the police
Translate : Năm nghi phạm đã bị cảnh sát bắt giữ
22. The house was struck by lightning
Translate : Ngôi nhà đã bị sét đánh
23. English is spoken in almost every corner of the world
Translate : Tiếng Anh được nói ở hầu hết mọi nơi trên thế giới
24. This street wasn't swept last week
Translate : Con phố này tuần trước đã không được quét
25. A great deal of tea is drunk in England
Translate : Rất nhiều trà được uống ở Anh
26. This room may be used for the next class
Translate : Phòng này có thể dùng cho lớp sau
27. A story is going to be told by the teacher
Translate :Một câu chuyện sắp được kể bởi giáo viên
28. The cake is being cut with a sharp knife by Marry
Translate : Chiếc bánh đang được cắt bằng một con dao sắc bén của Marry
29. The flowers are watered by my father every morning
Translate : Những bông hoa được cha tôi tưới mỗi sáng
30. Dinner is being prepared in the kitchen by her mother
Translate : Bữa tối đang được mẹ chuẩn bị trong bếp
Chúc bạn hk tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK