Choose the words with underlined parts pronounced differently from the others
1. B. characteristic
- Phần gạch chân ở từ "characteristic" được đọc là /k/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/ trong tiếng Việt)
2. A. certain
- Phần gạch chân ở từ " certain " được đọc là /s/ (gần giống âm /iơ/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /k/
3. C. gossip
- Phần gạch chân ở từ " gossip " được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/
4. A. principle
- Phần gạch chân ở từ " principle " được đọc là /s/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʃ/
5. B. sorrow
- Phần gạch chân ở từ " sorrow " được đọc là /ɒ/ (kết hợp giữa âm /a/ và âm /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /əʊ/ (gần giống âm /âu/)
6. C. rely
- Phần gạch chân ở từ " rely " được đọc là /aɪ/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /i/
7. C. concerned
- Phần gạch chân ở từ " concerned " được đọc là /ə/ (gần giống âm /ơ/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɪ/ (đọc gần giống âm /i/ nhưng hàm răng dưới hạ xuống thấp hơn 1 chút)
8. B. gossip
- Phần gạch chân ở từ " gossip " được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /z/
9. B. two-sided
- Phần gạch chân ở từ " two-sided " được đọc là /id/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/
10. B. honesty
- Phần gạch chân ở từ " honesty" không được đọc (âm câm)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /h/
11. A. trust
- Phần gạch chân ở từ "trust " được đọc là /ʌ/ (gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /juː/ (gần giống âm /iu/)
12. A. mutual
- Phần gạch chân ở từ " mutual" được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/
13. D. machine
- Phần gạch chân ở từ " machine " được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/)
14. D. golden
- Phần gạch chân ở từ " golden" được đọc là /g/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /dʒ/ (đọc gần giống âm /z/ nhưng miệng chụm vào 1 chút)
15. D. quality
- Phần gạch chân ở từ " quality " được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /a/ và /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /a:/
16. D. Chemistry
- Phần gạch chân ở từ " chemistry" được đọc là /k/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/)
17. C. chemical
- Phần gạch chân ở từ " chemical " được đọc là /k/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/)
18. C. identify
- Phần gạch chân ở từ " identify " được đọc là /aɪ/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /i/
19. D.handicapped
- Phần gạch chân ở từ "handicapped " được đọc là /n/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ŋ/ (gần giống âm /ng/)
20. B. threatened
- Phần gạch chân ở từ " threatened " được đọc là /d/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK