Trang chủ Ngữ văn Lớp 9 Nêu định nghĩa, và 5 ví dụ - Từ nhiều...

Nêu định nghĩa, và 5 ví dụ - Từ nhiều nghĩa (lớp 6) - Từ đồng âm (Lớp 6) - Từ đồng nghĩa (Lớp 6) - Từ trái nghĩa (Lớp 6) - Từ tượng hình, từ tượng thanh (Lớp 8

Câu hỏi :

Nêu định nghĩa, và 5 ví dụ - Từ nhiều nghĩa (lớp 6) - Từ đồng âm (Lớp 6) - Từ đồng nghĩa (Lớp 6) - Từ trái nghĩa (Lớp 6) - Từ tượng hình, từ tượng thanh (Lớp 8) - Trường từ vựng (Lớp 8) - Thành ngữ (lớp 7) - Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH (Lớp 8) - Thuật ngữ (Lớp 9) - Sự phát triển của từ vựng (Lớp 9) - Trau dồi vốn từ (Lớp 9) Xin phép mọi người giúp em câu này nhanh em cần gấp ĐẦY ĐỦ! KHÔNG SPAM!

Lời giải 1 :

a, Từ nhiều nghĩa : Từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển

Vd : Ăn uống, ăn nắng, ăn cưới, ăn tiệc, ăn mòn

b, Từ đồng âm : Những từ có âm đọc giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác nhau, không có liên quan tới nhau

Vd : Đông đúc - đúc đồng, con bò - bò sát, lồng lộng - lồng đèn, cao cả - cao lớn, bức tranh - tranh đấu

c, Từ đồng nghĩa : Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau 

Vd : Thấy - trông, bé - nhỏ, to - lớn, tổ quốc - quốc gia, yêu thương - mến thương

d, Từ trái nghĩa : Những từ có nghĩa trái ngược nhau  

Vd : Cao - thấp, siêng năng - lười nhác, to - nhỏ, yêu thương - ganh ghét, đi - đứng

e, Từ tượng hình : Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật

Vd : Lừ đừ, lòng khòng, ngoằn ngoèo, thăm thẳm, mênh mông

Từ tượng thanh : Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người

Vd : Ồm ồm, oang oang, khúc khích, sằng sặc, hô hố

f, Trường từ vựng : Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa

Vd : Nhìn, nếm, thấy, ngẫm, sờ

g Thành ngữ : Loại cụm từ có cấu tạo cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh

Vd : Ăn cây nào, rào cây nấy; Ăn cháo đá bát, Thất bại là mẹ thành công; Tất đất, tất vàng; Chị ngã em nâng

h, Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH : Bố - ba; mẹ - u; heo - lợn; chuột - tý; trái thơm - quả dứa

i, Thuật ngữ : Những từ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ thường sử dụng trong các văn bản công nghệ khoa học

Vd : Khí úp, xâm thực, lưu lượng, lực, ma sút

j, Sự phát triển của từ vựng : Điện tử, ti vi, vấn nạn, kinh tế, hội chứng

k, Trau dồi vốn từ vựng : Ăn ( dùng để nuôi sống cơ thế ), ăn nắng, ăn tiệc, ăn mòn, ăn cưới, ăn nói

HỌC TỐT NHA !

#NOCOPY

@Sâu

Thảo luận

Lời giải 2 :

Bạn xem hình 

image
image
image

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK