Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 of the hotel. (surround) ound 20. You can relax in...

of the hotel. (surround) ound 20. You can relax in the comfortable 21. 22. The 23. Mary has made a good 24. After Monday, I will no longer be a foreigner.

Câu hỏi :

Lm hộ mk nha Cảm ơn

image

Lời giải 1 :

20. surround (chỗ này cần 1 danh từ. surround vừa là động từ vừa là danh từ mang nghĩa đường viền)

21. The dark( chỗ này cần danh từ dark vừa là tính từ mang nghĩa tối tăm vừa là danh từ mang nghĩa bóng tối)

22. development (chỗ này cần danh từ danh từ của develop là thêm góc ment vào có nghĩa là sự phát triển )

23. decision (cần danh từ, danh từ của decide là decision nghĩa là sự quyết định ) 

24. citizenship (cần danh từ, citizenship có nghĩa là quyền công dân)

25. arrival ( danh từ nghĩa là sự đến)

26. accommodation (danh từ nghĩa là phòng ở, chỗ ở)

27. achievement (danh từ nghĩa là thành tựu thành tích)

28. allowance (danh từ nghĩa là sự cho phép )

29. explanation (danh từ nghĩa là sự giải thích) 

30. performers (danh từ nghĩa là những người biểu diễn)

31. boredom ( danh từ nghĩa là nỗi buồn)

32. emptiness ( danh từ nghĩa là sự trống rỗng)

33. liberal (danh từ nghĩa là người đảng viên hoặc người theo chủ nghĩa tự do)

34. freedom( danh từ nghĩa là nền tự do)

35. attraction (danh từ nghĩa là sứt hút)

36. Independence (danh từ nền đọc lộc, Independence Day nghĩa là ngày quốc khánh)

37. existence (danh từ sự tồn tại sự hiện diện)

38. nature( danh từ là tự nhiên nghĩa khác là loại amateur nature là loại nghiệp dư)

39. forest( danh từ nghĩa là khi rừng)

40. forecast (danh từ nghĩa là sự dự đoán, weather forecast là dự báo thời tiết) 

41. departure (danh từ sự khởi hành, departure lounge là phòng chờ khởi hành)

42. The environment (danh từ là môi trường) 

43. feeling( danh từ nghĩa là cảm xúc)

33. usually (trạng từ: thường thường) 

34. dangerous (tính từ: nguy hiểm) 

35. difficult (tính từ:khó khăn)

36. better (tính từ so sánh hơn: tốt hơn)

37. tired (tính từ: mệt mỏi)

38. driver (danh từ:người tài xế)

39. living ( living room: phòng khách)

40. tallest (tính từ so sánh nhất :cao nhất)

41. beautiful (tính từ: đẹp đẽ) 

42. pollution (danh từ : sự ô nhiễm)

43. camping( go camping: đi cắm trại)

44. nationality (danh từ: quốc tịch)

45. the highest (so sánh nhất: cao nhất)

46. dangerous (tính từ: nguy hiểm) 

47. businessman (danh từ: nhà kinh doanh) 

48. tired (tính từ: mệt mỏi)

49. competitions (chỗ này cần danh từ competition nghĩa là phần thi thì hợp lý hơn là complete)

50. made( p.p: được làm)

Thảo luận

Lời giải 2 :

20. surround 

21. The dark

22. development 

23. decision

24. citizenship 

25. arrival 

26. accommodation 

27. achievement

28. allowance

29. explanation 

30. performers

31. boredom 

32. emptiness

33. liberal

34. freedom

35. attraction 

36. Independence 

37. existence

38. nature

39. forest

40. forecast

41. departure

42. The environment 

43. feeling 

33. usually 

34. dangerous 

35. difficult

36. better 

37. tired

38. driver 

39. living 

40. tallest 

41. beautiful

42. pollution

43. camping

44. nationality

45. the highest

46. dangerous 

47. businessman 

48. tired 

49. competitions

50. made( p.p: được làm)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK