`21.` slower
`22`. older
`23`. slimmer ( so sánh giữa Lan và Hoa nên dùng so sánh hơn )
`24`. faster
`25`. more intelligent
`26`. happier
`+` Tính từ ngắn: S + V + adj + er + than + O
`+` Tính từ dài: S + V + more + adj + than + O
`27`. are
`=` My pencils có "s" là danh từ số nhiều
`28`. book
`-` that book : quyển sách kia
`-` Tạm dịch: Quyển sách này mắc hơn quyển sách kia.
`-` So sánh giữa 2 quyển sách nên điền "book"
`29`. more
`-` Careful là tính từ dài nên dùng more
`30`. than
`-` So sánh hơn với tính từ ngắn.
21. slower
( cấu trúc so sánh hơn : S1 + tobe +TT ngắn+er/more+TT dài + than + S2 )
22. older
( cũng là cấu trúc so sánh hơn )
23. slimmer
( cấu trúc so sánh hơn : Which is +TT ngắn+er/more+TT dài, S1 or S2 ?)
24. faster
25. more intelligent
26. happier ( TT dài nhưng kết thúc bằng đuôi "y" nên chuyển y→i+er )
27. are ( pencils là số nhiều nên dùng are )
28. one ( Thay vì nhắc lại danh từ ở trên, người ta dùng từ "one" để tránh lặp từ )
29. more ( more+TT dài )
30. than
~♥học tốt♥~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK