20 từ vựng
candy: kẹo
street: đường phố
weather: thời tiết
cold: lạnh
pen: cái bút
pencil: cái bút chì
book: sách
open: mở
sit down: ngồi xuống
bear: gấu
beautiful: xinh đẹp
run: chạy
dance: nhảy
friendly: thân thiện
friend: bạn bè
funny: buồn cười
charactor: nhân vật
film: bộ phim
picture: bức tranh
draw: vẽ
Từ vựng về động vật :
cat : mèo
dog : chó
fish : cá
elephant : voi
frog : ếch
spider : nhện
parrot : vẹt
cow : bò
tiger : hổ
lion : sư tử
panda : gấu trúc
bear : gấu
mouse : chuột
flamingo : hồng hạc
goat : dê
sheep : cừu
python : trăn
peacock : công
duck : vịt
shark : cá mập
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK