`1.`Having been
`-`Câu trên diễn tả hành động, sự việc xảy ra trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ. `->`Phân từ hoàn thành
`=>`Form : Having + quá khứ phân từ của động từ
- Dịch : Đã trở thành ông chủ của chính mình trong một thời gian dài, anh ấy cảm thấy khó để chấp nhận mệnh lệnh từ những người khác.
`2.`having been given
`-`Câu trên diễn tả hành động, sự việc xảy ra trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ. `->`Phân từ hoàn thành
`=>`Form : Having + quá khứ phân từ của động từ
Vì câu trên thuộc câu bị động nên ta có dạng : S + appreciate + having been + Vpp : ai đánh giá cao việc được làm gì...
`-`Dịch : Năm ngoái tôi đã làm việc ở nước ngoài. Tôi đánh giá cao việc đã có cơ hội sống và
làm việc ở nước ngoài.
`3.`have you been waiting
`-`Câu trên diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai `=>`Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
`=>`Form : How long + have/has + S + been + Ving ?
1. Having been his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another.
→ Cấu trúc: having + V.p.p←
2. Last year I worked abroad. I appreciate giving the opportunity to live and work in a foreign country.
→ Cấu trúc: appreciate doing sth
3. Sorry, I'm late. How long have you been waiting for me?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK