1. .What time does your brother get
2. is/is
3.have
4.is
5.lives/has
6.dosen't have
7. What time do you start
8.Are you in
9.learns/doesn't live
10.doesn't livs/lives
11.draws
12.likes/eating
13.Does she like
14.hav/have
15.swims/is swimming
16.không có đề bạn nhé
17. is eating
18.is staying
19.is climbing
20.is going/ wants
21.is going/need
22. is studying
23.has
24.go
25.go
26.watches
27.has
28.don't read/do
29.is/plays
30.Are your student play...
31.goes
32.go/have
33.Does he play
34.teachs
35.goes
36.read/listen/watch
37.play
38.like
39.Does your mother walk..
40.Are you understand
41.feels/wants
42.hold
43.What time does your brother get.....
*Câu 44 -> 48 giống câu 2 -> 6
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK