I/ 2/ will have used up
3/ will rely
4/ will have found
5/ will live
6/ will have discovered
7/ will exist
8/ will have increased
9/ will be able
10/ will have replaced
11/ will stay
12/ will see
13/ will be
14/ will result
II/
2/ will have
3/ arrive
4/ will feel
5/are
6/ are staying
7/ will do
8/ runs
9/ don’t get
10/ has
11/want
12/ will be
13/want
14/enjoy
15/ will be
16/ is
17/
will have already planned
,
5.5 Fill in the correct future forms.
(1) will have taken
(2) will have used up
(3) will rely
(4) will have found
(5) will live
(6) will have discovered
(7) will exist
(8) will have increased
(9) will be able to
(10) will replace
(11) will stay
(12) will see
(13) will be
(14) will result.
5.6. Fill in the correct present or future forms
(1) take
(2) will have
(3) arrive
(4) will feel
(5) are
(6) are staying
(7) will do
(8) runs
(9) will not get
(10) has
(11) want
(12) will be
(13) want
(14) will be
(15) is
(16) will have already planned
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK