Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 liệt kê hết các phrasal verb dưới đây và xếp...

liệt kê hết các phrasal verb dưới đây và xếp loại chúng theo verb Ví dụ : Look after Look forward ... Go on Go through 60 đ nên mọi người làm đàng hoàng, ko kể

Câu hỏi :

liệt kê hết các phrasal verb dưới đây và xếp loại chúng theo verb Ví dụ : Look after Look forward ... Go on Go through 60 đ nên mọi người làm đàng hoàng, ko kể thiếu nếu thiếu thì báo ví phạm nhé !! Xếp loại cũng vậy !

image

Lời giải 1 :

Các cụm động từ tiếng anh là:pharasal;get through with; look after;Read over; bring up; stand up; blow up; get over; pick up; put off; turn up; talk over; turn on; take after; get by; come in; watch out; point out; verbs; find out; check up on; show up; keep up with; try out; put out; take down; go on; try on; get away with; call off; go over; get rid of; look in to; call on; blow up; think back on; hang up; leave out; put up with; go through; set up; go out; pick out; get along with; come to; come back; hand in; catch on; break down; hold up; walk out on; fill up; talk back to; fill out; think back on; make sure of; look up to; look forward to; pass out; look down on; give back; eat out; run into; run across; make up; wake up; run out of; come over; drop by; drop out of; take care of; do over; look out for; give away; look up; look over;cut down on; look in on; catch up with; show up

1)Look after; look in to; look up to; look forward to; look down on; look out for; look up; look over

2)Take after; take down; take care of

3) Get over; get by; get away with; get rid of; get through with; get along with

4)Put off; put out;put of with; 

5)Go on; go over; go through; go out

6)Talk over; talk back to

7)Turn up; turn on

8)Come in; come to; come back; come over

9)Keep up with; keep away

10)Pick up; pick out

11)Try on; try out

12)Walk out on

13)Call off; call on

14)Fill up; fill out

15)Drop by; drop out of

16)Bring up;

17)Run into; run across; run out of

18)Cut down on;

19)Make up; make sure of 

20)Give back; give away 

21)Think back on; 

22)Stand up

23)Blow up

24)Show up

25)Catch up with; catch on;

25)Hang up

26)Set up

27)Read over

28)Watch out;

29)eat out

30)Hand in

31)hold up; 

32)break down

33)pass out 

34)point out

35)set up

36)Wake up

37)do over

38)find out

39)leave out

40)check up on

Thảo luận

-- Chua
-- chừng nào xong !!
-- sắp xong rồi
-- 3h30
-- ok !!
-- xong nhanh giúp mình vơi !!
-- xong rồi
-- nếu thiếu mong bạn thông cảm

Lời giải 2 :

G

get through with

get up

get over

go on

grow up

get rid of

go through

give away

go over

give back

get up

go back

get along with

get by 

get away with 

C

come over

catch on

Come in

catch up with 

come up with

come in
cut down on

call off

call on

check up on

come to

R

run across

read over

run into

run out of

B

bring up

blow up
break in on

break down

L
look after

look into

leave out

look up to

look down on

look forward to

look out for

look in on

look over

look up

T

turn on

take after

turn up

talk over

try out

take care of

think back on

talk back to

H

hang up

hand in

hold up

S

stand up

show up

set up

F

find out

fill up

D

do over

drop by

drop out of

P

pick up

put out

put off

point out

put up with

pick out

pass out

W

wake up

walk out on

E

eat out

M

make sure of

#TIB

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK