`6.` $\text{C. stayed}$
`-` "stayed" có phát âm đuôi -ed là /d/
`-` Còn `3` từ còn lại có phát âm đuôi -ed là /ɪd/
`7.` $\text{C. seat-belt}$
`-` "seat-belt" có phát âm "ea" là /i:/
`-` Còn `3` từ còn lại có phát âm "ea" là /e/
`8.` $\text{C. dangerous}$
`-` nuclear power: năng lượng hạt nhân
`→` dangerous (a): nguy hiểm
`9.` $\text{D. float}$
`-` float: nổi
`-` Vì Biển Chết rất mặn `→` Có thể nổi dễ dàng trên Biển Chết dù không biết bơi
`10.` $\text{B. air pollution}$
`-` air pollution (n): ô nhiễm không khí
`-` biogas (n): khí nhiên liệu xanh
`11.` $\text{A. in}$
`-` travel in + means of transport: đi bằng
`12.` $\text{C. will use}$
`-` Dấu hiệu nhận biết: in the future
`→` Vế của câu hỏi chia ở thì tương lai đơn
`-` Cấu trúc: S + will/ won't + V(nguyên)
`13.` $\text{B. ours}$
`-` ours: của chúng tôi
`-` That picture is ours = That is our picture.
`14.` $\text{False}$
`-` Dẫn chứng: Energy is one of the problems that many people are interested in.
`15.` $\text{True}$
`-` Dẫn chứng: It is not an unfamiliar word. It is close to everyone’s daily life.
`16.` $\text{True}$
`-` Dẫn chứng: It is heard, said, discussed day after day
`17.` $\text{True}$
`-` Dẫn chứng: You turn on a TV and it is energy that gives you pictures and sound.
`→` Tức nếu không có "energy" thì sẽ không xem được TV.
`18.` $\text{False}$
`-` Dẫn chứng: The supply of energy on earth is limited. It can not provide us forever.
`19.` $\text{True}$
`-` Dẫn chứng: Therefore, saving energy is a must if we want to continue to live in a safe and sound world.
`20.` $\text{The price of energy nowadays is getting higher and higher.}$
`-` Dẫn chứng: the price of energy is getting higher and higher.
`21.` $\text{We should:}$
- Turn off the light when you do not use it
-Try to make use of natural light (sunlight) as much as possible
`22.` Renewable energy $\text{will be used in the future.}$
`-` Cấu trúc câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will be + Pii + (by O)...
`23.` This school is $\text{ours.}$
`-` Tạm dịch: Ngôi trường này là của chúng tôi
`-` Cấu trúc: ours: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + N
`24.` $\text{Solar energy will be used by many countries in the world.}$
`-` Tạm dịch: Năng lượng mặt trời sẽ được sử dụng bởi nhiều quốc gia trong tương lai.
`25.` $\text{How will you travel from one place to another?}$
`-` Tạm dịch: Bạn sẽ di chuyển từ nơi này qua nơi khác bằng cách nào?
`26.` $\text{We will reduce the use of electricity to save our energy.}$
`-` Tạm dịch: Chúng tôi sẽ giảm việc sư dụng điện để tiết kiệm năng lượng.
$\textit{@Bulletproof}$
nung gửi bẹn
OwO
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK