1.C
2. D
3. B /i:/ # /i/
4. D /ə/ # /oʊ/
5. A /i/ # /ai/
II.
1. A (be responsible for Ving = take the responsibility to V: có trách nhiệm làm gì)
2. A (household finance: tài chính của gia đình)
3. D (gain + N)
4. A (resolution: cách giải quyết)
5. A
6. A
7. D (advise sb to V: khuyên ai làm gì)
8. D (nervous system: hệ thần kinh - từ khóa: brain, nerves)
9. D (digestive system: hệ tiêu hóa)
10. A (skeletal system: hệ xương)
11. A (từ khóa pump: đập)
12. D (respiratory system: hệ hô hấp - từ khóa: oxygen, carbon dioxide)
13. A (dấu hiệu dùng tương lai gần: dark clouds -> khả năng mưa khá cao)
14. B (lời đề nghị - dùng tương lai đơn)
15. D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK