Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. I (not be)........................hungry. I (not want).......................any rice. 2. Wait!...

1. I (not be)........................hungry. I (not want).......................any rice. 2. Wait! Miss Mai (have).............................................

Câu hỏi :

1. I (not be)........................hungry. I (not want).......................any rice. 2. Wait! Miss Mai (have).................................................... breakfast. 3. .....................(be) there any oranges? – Yes, there (be)...............one. 4. ..............................your sister (like)..............................lemonade? 5. My mother (cook) ................................in the kitchen at the moment. She likes (cook) ..................................very much. 6.They are tired and they’d like (have).................................. a rest. 7. .....................................you (write)...........................the essay yet? - Yes, I (write)...................................it yesterday. 8. Minh’s sister (fly) ............................................to Da Nang tomorrow.

Lời giải 1 :

`1.` am not 

`->` I + am not (HTĐ - Động từ tobe) 

don't want 

`->` I,you,we,they + don't + V_inf (HTĐ - Động từ thường) 

`=>` Diễn tả hành động xảy ra trong hiện tại 

`2.` is having 

`->` Dấu hiệu: wait! 

`=>` He,she,it + is + V_ing (Hiện tại tiếp diễn) 

`3.` Are 

`->` Are + you,we,they + V? (Hiện tại đơn - Động từ tobe/nghi vấn) 

`->` Oranges là số nhiều nên dùng are 

is 

`->` Is + he,she,it + V? (Động từ tobe) 

`->` One là số ít nên dùng is 

`4.` Does you sister like

`->` Does + he,she,it + V_inf? (Hiện tại đơn - Động từ thường) 

`5.` is cooking 

`->` Dấu hiệu: at the moment 

`=>` He,she,it + is + V_ing? (Hiện tại tiếp diễn) 

cooking

`->` like + V_ing: thích làm cái gì (có tính lâu dài) 

`6.` to have 

`->` they'd là they would 

`->` Would you like + to verb?

`7.` Have you written 

`->` Dấu hiệu: yet 

Have + you,we,they + V3? (hiện tại hoàn thành) 

wrote

`->` Dấu hiệu: yesterday 

`=>` S + V2/V_ed (quá khứ đơn) 

`8.` will fly

`->` Dấu hiệu: tomorrow

`=>` S + will + V_inf (tương lai đơn) 

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`.am not / don't want

`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - CPĐ ) : S + be not + adj / n

`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Thường - CPĐ ) : S + don't / doesn't + V

`2`.is having

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : Wait !

`3`.Are / is

`\rightarrow` " Are " : Vì " oranges " là số nhiều nên dùng are

`\rightarrow` " Is " : Vì " one " là số ít nên dùng is

`4`.Does ... like ?

`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?

`5`.is cooking

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing / Đặc điểm nhận dạng : at the moment

`\rightarrow` Like + V-ing

`6`.to have

`\rightarrow` Would like + to do sth

`7`.Have ... written ? / Wrote

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII - Đặc điểm nhận dạng : yet

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2 - Đặc điểm nhận dạng : yesterday

`8`.will fly

`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : tomorrow

`\text{@ Fox}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK