Mình gửi nhé
=>
1. doing up
-> do up: buộc chặt
2. given up
-> give up: từ bỏ
3. made up
-> make up a strory: dựng chuyện, bịa đặt
4. carried out
-> carry out: tiến hành, thực hiện
5. looked after
-> look after: chăm sóc
called off
-> call off: hủy bỏ
6. make out
-> make out: nắm được, nhận ra, hiểu ra
7. cut off: cắt, ngừng phục vụ
8. went off
-> go off: reo lên
9. looks down on: coi thường
10. turned down
-> turn down: từ chối
11. make out: nhìn rõ, nhận ra
12. came across
-> come across: đi qua, vượt qua
13. looked/up
-> look up: tra cứu
14. shut down: đóng cửa
15. fill in: điền vào
16. carry on: tiếp tục
17. catch up with: đuổi kịp, theo kịp
18. looking forward to
-> look forward to: mong đợi (háo hức)
19. run out of: hết, cạn kiệt
20. come up with: nảy ra (ý tưởng)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK