` 1 `. spaceship - rocket
` - ` spaceship (n): tàu vũ trụ.
` - ` rocket (n): tên lửa.
` - ` Tạm dịch: Trong tương lai, con người sẽ di chuyển bằng tàu vũ trụ hoặc tên lửa.
` 2 `. astronaut
` - ` astronaut (n): phi hành gia.
` - ` Tạm dịch: Tôi muốn trở thành phi hành gia trong tương lai.
` 3 `. the Moon
` - ` Moon (n): Mặt Trăng.
` - ` Tạm dịch: Ta có thể nhìn thấy Mặt Trăng lúc ban đêm vào mùa hè.
` 4 `. planets
` - ` planet (n): hành tinh.
` - ` Tạm dịch: Sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương, và sao Hải Vương là tám hành tinh trong hệ Mặt Trời.
` 5 `. space station
` - ` space station (n): trạm vũ trụ.
` - ` Tạm dịch: Nga sẽ gửi một trạm vũ trụ vào trong vũ trụ tháng sau.
- Chúc cậu học tốt.
`1.` spaceship - rocket (n): tàu không gian - tên lửa
`-` Cấu trúc: S + go/ travel.. + by + phương tiện
`2.` astronaut (n): phi hành gia
`-` a + N số ít đếm được, bắt đầu bằng nguyên âm
`3.` the moon (n): mặt trăng
`4.` planets (n): hành tinh
`-` eight + N số nhiều
`5.` space station (n): trạm vũ trụ
`-` a + N số ít đếm được, bắt đầu bằng phụ âm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK