1. arrived - was still sleeping
2. went - were having
3. was having - stopped
4. came - was working
5. were crossing - saw
6. saw - was standing
7. were playing - came
8. rang - was taking
9. was sitting - saw
10. were cleaning - came
1. When I arrived at this house, he was still sleeping
( Khi tôi đến ngôi nhà này, anh ấy vẫn đang ngủ.)
2. The light went out while we were having dinner.
( Đèn tắt khi chúng tôi đang ăn tối.)
3. Bill was having breakfast when I stopped at this house this morning.
( Bill đang ăn sáng khi tôi dừng lại ở ngôi nhà này sáng nay.)
4. When I came to his house, he was working
( Khi tôi đến nhà anh ấy, anh ấy đang làm việc)
5. As we were crossing the street, we saw an accident.
( Khi chúng tôi đang băng qua đường, chúng tôi nhìn thấy một vụ tai nạn.)
6. Tom saw a serious accident while he was standing at the bus stop.
(Tom đã nhìn thấy một vụ tai nạn nghiêm trọng khi anh ấy đang đứng ở trạm xe buýt.)
7. The children were playing football when their mother came back home.
( Những đứa trẻ đang chơi bóng khi mẹ chúng trở về nhà)
8. The bell rang while Tom was taking a bath.
(Chuông reo trong khi Tom đang tắm)
9. He was sitting in a car when I saw him.
(Anh ấy đang ngồi trong ô tô khi tôi nhìn thấy anh ấy.)
10. We were cleaning the house when she came yesterday.
(Chúng tôi đang dọn dẹp nhà cửa thì cô ấy đến hôm qua.)
`#Study well`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK