Bài nối: 2-G 3-A 4-E 5-B 6-H 7-C 8-F
I/
1. đã đầy đủ ( chỉ có what's this hoặc what is this chứ ko có what's is this)
2. are
3. is
4. are
5. is
6. are
7. is
8. are/are
9. is
10. is/is
II/
1. That's hoặc That is
2. I live in
3. Those are
4. it is
5. This's hoặc This is
III/
1. These are telephones
2. Those are houses
3. We are ten years old
4. What are these?
5. They are desks
6. They are teachers
7. ( chịu )
8. They are my sisters
9. What are those
10. They are my books
IV/
1. Thanks - Thank hoặc you - bỏ 2. are- do
3. year - years 4. in - on
5. books - book/ pen - pen
V/
1. my / her / she 6. Those
2. his 7. I/ my
3. They / their 8. our
4. This 9. your
5. They 10. Her / she
I/ Điền từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống
1. Her 2. His 3. His 4. My 5. His
6. Our 7. Its 8. Your 9. My 10. Our
II/
1. What's your name?
2. What is it?
3. What are they?
4. Who is she?
5. Is that Tam's school?
6. Is her name Lan?
7. How old are you?
8. Who is she?
9. ko có từ gạch chân?
10. How is his father years old?
Học tốt
1.D
2.G
3.A
4.E
5.B
6.H
7.C
8.F
I
1.is
2.are
3.is
4.are
5.is
6.are
7.is
8.are-are
9.is
10.is-is
II
1.that's a table
2.I live in ha noi
3.those are pens
4.yes it is
5.this is eraser
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK