Đáp án:
Giải thích các bước giải:
5 từ đồng nghĩa với lười biếng:
lười nhác,chây lười,làm biếng,lười chảy thây,biếng nhác
Đồng nghiawx với lười biếng
1. Lười nhác
2. Ăn không ngồi rồi
3. Chây lười
4 . Không làm việc gì
5.Làm biếng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK