10. staying (enjoy+V_ing)
11. Getting (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ)
12. Smoking (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ)
13. Walking (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ)
14. afford (giữ nguyên verb)
15. send ( sau should + V_inf)
16. practise speaking (sau practise + V_ing)
17. dancing ( sau good at + V_ing)
18. playing (sau like + V_ing)
19. Eating (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ)
20. talking (sau keep + V_ing)
21. hear / talking / be (nghe 1 hoạt động nên talk+ing, vế sau be giữ nguyên)
22. have / studying ( sau have+V_ing)
23. coming ( to sth + V_ing)
24. play (rather + V nguyên mẫu)
25. picking ( hành động đang diễn ra trong quá khứ)
26. swimming (good at + V_ing)
27. Brushing / is (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ, brushing là số ít nên thêm it)
28. staying ( bored with + V_ing)
29. pactices playing ( practice có chủ ngữ là he nên thêm 's', sau practice + V_ing)
30. enjoy reading (sau enjoy + V_ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK