Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 làm và gt giúp emm 10. I really enjoy (stay)____...

làm và gt giúp emm 10. I really enjoy (stay)____ at home and (watch)______ TV. 11. (Get)______ enough sleep is very important for your health. 12. (Smoke)_____

Câu hỏi :

làm và gt giúp emm 10. I really enjoy (stay)____ at home and (watch)______ TV. 11. (Get)______ enough sleep is very important for your health. 12. (Smoke)_______ is not allowed inside this building. 13. (Walk)______ along the beach is a great way to relax. 14. Can you (afford) ______ to buy that car? 15. He should (send)_____ this letter before 5 pm. 16. You should (practise) (speak)_______ English every day. 17. She is good at (dance) _______________. 18. I don't like (play) ________ cards. 19. (eat) __________ fruits and vegetables is good for your health. 20. She kept (talk) _________. during the film. 21. I can (hear)_______people (talk)_________. They must (be)_______in the next room. 22. I (have)_________difficulty in (study)_______Chinese last year. 23. She aplologized to her mother for (come)______home late. 24. My sister would rather (play)_______badminton than tennis. 25. I saw a man (pick)_______up the gun. 26. My brother is not good at (swim)________. 27. (Brush)_________your teeth twice a day (be)_________neccessary. 28. Are you bored with (stay)_______at home everyday? 29. He often (practice)_______(play)_______piano in the evening. 30. My father (enjoy)_______(read)________newspaper in the morning.

Lời giải 1 :

10. staying (enjoy+V_ing)

11. Getting (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ)

12. Smoking (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ)

13. Walking (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ)

14. afford (giữ nguyên verb)

15. send ( sau should + V_inf)

16. practise speaking (sau practise + V_ing)

17. dancing ( sau good at + V_ing)

18. playing (sau like + V_ing)

19. Eating (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ)

20. talking (sau keep + V_ing)

21. hear / talking / be (nghe 1 hoạt động nên talk+ing, vế sau be giữ nguyên)

22. have / studying ( sau have+V_ing)

23. coming ( to sth + V_ing)

24. play (rather + V nguyên mẫu)

25. picking ( hành động đang diễn ra trong quá khứ)

26. swimming (good at + V_ing)

27. Brushing / is (động từ đứng đầu câu phải thêm ing để trở thành danh động từ, brushing là số ít nên thêm it)

28. staying ( bored with + V_ing)

29. pactices playing ( practice có chủ ngữ là he nên thêm 's', sau practice + V_ing)

30. enjoy reading (sau enjoy + V_ing)

Thảo luận

-- xin ctlhn với bạn ơi

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK