Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Tìm một từ có cách phát âm khác với những...

Tìm một từ có cách phát âm khác với những từ khác (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại): 1. a. c a ll b. f a ll c. sh a ll d. w a ll 2. a. cl ow n

Câu hỏi :

Tìm một từ có cách phát âm khác với những từ khác (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại): 1. a. c a ll b. f a ll c. sh a ll d. w a ll 2. a. cl ow n b. d ow n c. ow n d. t ow n 3. a. ab ove b. gl ove c. l ove d. m ove 4. a. c ow b. sh ow c. kn ow d. thr ow 5. a. tai cl b. d tai c. tai h d. tai b 6. a. th ank b. thứ ở c. thứ là d. thứ ose 7. a. c o st b. m o st c. p o st d. r o ast 8. a. một rm b. ch a rm c. f a rm d. w a rm 9. a. c o tôi b. h o tôi c. s o tôi d. n o ne 10. a. c ow b. n ow c. h nợ d. sh ow 11. a. m a n 12. a. happ y 13. a. th a t 14. a. f i nd b. f a n b. fl y b. m a ke b. thứ tôi ng c. f a t c. cr y c. t a ke c. m i nd d. t a ble d. dr y d. c a ke d. b tôi ke 15. a. g u n b. f u n c. s u n d. J bạn ne 16. a. st o ve b. l o vely c. s o metimes d. c o tôi 17. a. s bạn nny b. u nder c. st u vết lõm d. l u NCH 18.a. wh vi b. wh o c. wh y d. wh ere 19.a. f i nd b. m i ss c. l i đã d. thứ tôi nk 20.a. m o torbike b. p o văn phòng st c. hist o ry d. m o ment

Lời giải 1 :

câu một cậu gửi thế mình hơn khó hiểu

 có vài câu bạn viết nhầm nên mình chỉ làm mấy câu đấy không chắc

1 - c; 2 - c; 3 - d; 4 - a; 5 - d; 6 - a; 7 - b; 8 - d; 9 - b; 10 - d;

11 - d; 12 - a; 13 - a; 14 - b; 15 - d; 16 - a; 17 - c; 18 - b; 19 - a; 20 - c

cho mình vote 5 sao và cảm ơn+ctlhn nha

Thảo luận

-- bạn 2k ?
-- 2k8
-- ukm chị
-- Ukm em
-- mấy ông 2k8 tui mới 2k3
-- Vg chị già
-- lớp 12
-- Chị già là Con gái á

Lời giải 2 :

1. a. c a ll
b. f a ll
c. sh a ll
d. w a ll
2. a. cl ow n
b. d ow n
c. ow n
d. t ow n
3. a. ab ove
b. gl ove
c. l ove
d. m ove
4. a. c ow
b. sh ow
c. kn ow
d. thr ow
5. a. tai cl
b. d tai
c. tai h
d. tai b
6. a. th ank
b. thứ ở
c. thứ là
d. thứ ose
7. a. c o st
b. m o st
c. p o st
d. r o ast
8. a. một rm
b. ch a rm
c. f a rm
d. w a rm
9. a. c o tôi
b. h o tôi
c. s o tôi
d. n o ne
10. a. c ow
b. n ow
c. h nợ
d. sh ow
11. a. m a n

b. f a n

c. f a t

d. t a ble
12. a. happ y
13. a. th a t
14. a. f i nd
b. fl y
b. m a ke
b. thứ tôi ng

c. cr y
c. t a ke
c. m i nd

d. dr y
d. c a ke
d. b tôi ke
15. a. g u n
b. f u n
c. s u n
d. J bạn ne
16. a. st o ve
b. l o vely
c. s o metimes
d. c o tôi
17. a. s bạn nny
b. u nder
c. st u vết lõm
d. l u NCH
18.a. wh vi
b. wh o
c. wh y
d. wh ere
19.a. f i nd
b. m i ss
c. l i đã
d. thứ tôi nk
20.a. m o torbike
b. p o văn phòng st
c. hist o ry
d. m o ment

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK