II.
11. B (whom → who)
12. C (who's → whose)
13. B (who → whose)
14. B (that → which)
15. A (whom → who)
III.
16. Let me see the letter which you have written.
17. Is there anyone that can help me do this?
18. Mr. Brown, who is only 34, is the director of this company.
19. I know a place where roses grow in abundance.
20. It was the nurse _____that____ told me to come in.
21. The teacher with _____whom____ we studied last year no longer teaches in ourschool.
22. They showed me the hospital ____whose_____ buildings had been destroyed by USbombings.
23. We saw many soldiers and tanks ____that_____ were moving to the front.
11. B whom -> who
12. C who's -> whose
13. B who -> whose
14. B that -> which
15. A whom -> who
16. which
17. that
18. who
19. where
20. who/ that
21. whom
22. whose
23. that
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK