$\text{⇒ Answer:}$
$\text{Động từ nguyên mẫu ⇒ Quá khứ đơn ⇒ Quá khứ phân từ.}$
$\text{1. abide ⇒ abode/abided ⇒ abode/abided: lưu trú, lưu lại.}$
$\text{2. arise ⇒ arose ⇒ arisen: phát sinh.}$
$\text{3. awake ⇒ awoke ⇒ awoken: đánh thức, thức.}$
$\text{4. be ⇒ was/were ⇒ been: thì, là, bị, ở.}$
$\text{5. bear ⇒ bore ⇒ borne: mang, chịu dựng.}$
$\text{6. become ⇒ became ⇒ become: trở nên.}$
$\text{7. befall ⇒ befell ⇒ befallen: xảy đến.}$
$\text{8. begin ⇒ began ⇒ begun: bắt đầu.}$
$\text{9. behold ⇒ beheld ⇒ beheld: ngắm nhìn.}$
$\text{10. bend ⇒ bent ⇒ bent: bẻ cong.}$
$\text{11. beset ⇒ beset ⇒ beset: bao quanh.}$
$\text{12. bespeak ⇒ bespoke ⇒ bespoken: chứng tỏ.}$
$\text{13. bid ⇒ bid ⇒ bid: trả giá.}$
$\text{14. bind ⇒ bound ⇒ bound: buộc, trói.}$
$\text{15. bleed ⇒ bled ⇒ bled: chảy máu.}$
$\text{16. blow ⇒ blew ⇒ blown: thổi.}$
$\text{17. break ⇒ broke ⇒ broken: đập vỡ.}$
$\text{18. breed ⇒ bred ⇒ bred: nuôi, dạy dỗ.}$
$\text{19. bring ⇒ brought ⇒ brought: mang đến.}$
$\text{20. broadcast ⇒ broadcast ⇒ broadcast: phát thanh.}$
$\text{21. build ⇒ built ⇒ built: xây dựng.}$
$\text{22. burn ⇒ burnt/burned ⇒ burnt/burned: đốt, cháy.}$
$\text{23. buy ⇒ bought ⇒ bought: mua.}$
$\text{24. cast ⇒ cast ⇒ cast: ném, tung.}$
$\text{25. catch ⇒ caught ⇒ caught: bắt, chụp.}$
$\text{26. chide ⇒ chid/chided ⇒ chid/chidden/chided: mắng, chửi.}$
$\text{27. choose ⇒ chose ⇒ chosen: chọn, lựa.}$
$\text{28. cleave ⇒ clove/cleft/cleaved ⇒ cloven/cleft/cleaved: chẻ, tách hai.}$
$\text{29. cleave ⇒ clave ⇒ cleaved: dính chặt.}$
$\text{30. come ⇒ came ⇒ come: đến, đi đến.}$
$\text{-----Done by Lhghbebong-----}$
$\text{Cho anh xin câu trả lời hay nhất, 5 sao và cảm ơn nha.}$
1. arise
2. find
3. awake
4. be
5. become
6. bear
7. begin
8. buy
9. fit
10. fly
11. forget
12. get
13. give
14. grow
15. eat
16. drink
17. come
18. drive
19. go
20. have
21. hit
22. read
23. know
24. leave
25. make
26. meet
27. run
28. think
29. take
30. see
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK