Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Viết 30 động từ bất quy tắc câu hỏi 1044601...

Viết 30 động từ bất quy tắc câu hỏi 1044601 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết 30 động từ bất quy tắc

Lời giải 1 :

$\text{⇒ Answer:}$

$\text{Động từ nguyên mẫu ⇒ Quá khứ đơn ⇒ Quá khứ phân từ.}$

$\text{1. abide ⇒ abode/abided ⇒ abode/abided: lưu trú, lưu lại.}$

$\text{2. arise ⇒ arose ⇒ arisen: phát sinh.}$

$\text{3. awake ⇒ awoke ⇒ awoken: đánh thức, thức.}$

$\text{4. be ⇒ was/were ⇒ been: thì, là, bị, ở.}$

$\text{5. bear ⇒ bore ⇒ borne: mang, chịu dựng.}$

$\text{6. become ⇒ became ⇒ become: trở nên.}$

$\text{7. befall ⇒ befell ⇒ befallen: xảy đến.}$

$\text{8. begin ⇒ began ⇒ begun: bắt đầu.}$

$\text{9. behold ⇒ beheld ⇒ beheld: ngắm nhìn.}$

$\text{10. bend ⇒ bent ⇒ bent: bẻ cong.}$

$\text{11. beset ⇒ beset ⇒ beset: bao quanh.}$

$\text{12. bespeak ⇒ bespoke ⇒ bespoken: chứng tỏ.}$

$\text{13. bid ⇒ bid ⇒ bid: trả giá.}$

$\text{14. bind ⇒ bound ⇒ bound: buộc, trói.}$

$\text{15. bleed ⇒ bled ⇒ bled: chảy máu.}$

$\text{16. blow ⇒ blew ⇒ blown: thổi.}$

$\text{17. break ⇒ broke ⇒ broken: đập vỡ.}$

$\text{18. breed ⇒ bred ⇒ bred: nuôi, dạy dỗ.}$

$\text{19. bring ⇒ brought ⇒ brought: mang đến.}$

$\text{20. broadcast ⇒ broadcast ⇒ broadcast: phát thanh.}$

$\text{21. build ⇒ built ⇒ built: xây dựng.}$

$\text{22. burn ⇒ burnt/burned ⇒ burnt/burned: đốt, cháy.}$

$\text{23. buy ⇒ bought ⇒ bought: mua.}$

$\text{24. cast ⇒ cast ⇒ cast: ném, tung.}$

$\text{25. catch ⇒ caught ⇒ caught: bắt, chụp.}$

$\text{26. chide ⇒ chid/chided ⇒ chid/chidden/chided: mắng, chửi.}$

$\text{27. choose ⇒ chose ⇒ chosen: chọn, lựa.}$

$\text{28. cleave ⇒ clove/cleft/cleaved ⇒ cloven/cleft/cleaved: chẻ, tách hai.}$

$\text{29. cleave ⇒ clave ⇒ cleaved: dính chặt.}$

$\text{30. come ⇒ came ⇒ come: đến, đi đến.}$

                                    $\text{-----Done by Lhghbebong-----}$

$\text{Cho anh xin câu trả lời hay nhất, 5 sao và cảm ơn nha.}$

Thảo luận

-- $\text{Cho anh xin câu trả lời hay nhất, anh trả lời đầy đủ hơn.}%
-- $\text{Cho anh xin câu trả lời hay nhất, anh trả lời đầy đủ hơn.}$
-- $\text{Chị bang sao cho em 3 sao T^T}$

Lời giải 2 :

1. arise 

2. find

3. awake

4. be

5. become

6. bear

7. begin

8. buy

9. fit

10. fly

11. forget

12. get

13. give

14. grow

15. eat

16. drink

17. come

18. drive

19. go

20. have

21. hit

22. read

23. know

24. leave

25. make

26. meet

27. run

28. think

29. take

30. see

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK