b. am going to see
c. going to do
d. will you tell
e. are going to have
f. will remember
g. will you going to
h. will pass
i. will complain
j. is going to grow
VI. Word form
1. flew
2. driver
3. traveling
4. attractive
5. comfortable
6. departure
7. chose
8. direction
9. amazing
10. worker
VII. Fill in each blank
1. on
2. over
3. at
4. up
5. out/ for
6. up/ out
7. to
8. up with
9. to
10. up
X. Complete
1. provide you with
2. am going to
3. on coast
4. drop off
5. go on foot
6. by car
7. get back to
8. take off
9. borrow money from
10. I can't choose between my blues ones....
2. am going to see
3. what are you going to do...
4 will you tell...
5 are going to have
6. will remember
7. will pass
8. will complain
9. is going to grow
VI
1. flew
2. driver
3. travelling
4. attractive
5. comfortable
6. departure
7. chose
8. direction
9. amazing
10. worker
VII
1. on
2. over
3. at
4. up
5. out và for
6. i'm sorry i don't know this :(
7. to
8. up with
9. to
10. up
X
1. provide you with
2. am going to
3. on coast
4. drop off
5. go on foot
6. by car
7. get back to
8. take off
9. borrow money from
10. i can't choose between my ..
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK