Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently...

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. (5 pts.) 1. A. Cave В. Наve C. Behave C. Recollec

Câu hỏi :

Giúp mình với. ~~ Bài đầu phải giải thích.

image

Lời giải 1 :

I. Choose the word...

1. B vì Cave, behave, pave phát âm là /ei/ còn have phát âm là æ ( e bẹp)

2. A vì A phát âm là s còn B,C,D phát âm là k ( c)

3. B vì A, C, D phát âm là ɑ: còn A phát âm là ɜ:

4. C vì A, B, D phát âm là ju: ( iu) còn C phát âm là ʌ (a)

5. D vì A, B, C phát âm là t∫ ( tr ) còn D phát âm là gj

II. Choose the word...

1. A ( 'amirable; còn lại : ac'cessible , com'patible , re'spiratory )

2. C ( hu'mane, u'nite, 'colleague , can'teen)

3. C

4. A

5. D

PART B : LEXICO AND GRAMMAR

I. Choose the best answer...

1. C

2. A

3. C

4. B

5. D

6. B

7. C

8. B

9. C

10. A

11. D

12. B

13. D

14. C

15. B

II. Fill the blank with ... 

1. advantage

2. fire

3. faith

4. victory

5. leave

III. Give the correct form ...

1. exemplified/ exemplifies

2. confidential

3. mid-sentence

4. dependants

5. down-pour

Thảo luận

Lời giải 2 :

I.

1. B. have ( have âm /ə/, các từ còn lại âm /ei/)

2. A. receipt ( receipt âm /s/, các từ còn lại âm /k/)

3. B. heard ( heard âm /ə:/, các từ còn lại âm /a:/)

4. C. fuss ( fuss âm /^/, các từ còn lại âm /ju:/

5. C. mature ( mature âm / ʊə/, các từ còn lại âm /ə/

II.

1. A ( admirable âm 1, các từ còn lại âm 2)

2. C ( colleague âm 1, các từ còn lại âm 2)

3. C ( discontent âm 3, các từ còn lại âm 2)

4. A ( eradicate âm 2, các từ còn lại âm 1)

5. D (cathedral âm 2, các từ còn lại âm 1)

PART B:

I.

1. C

2. A (wear away: mòn đi)

3. C

4. B ( Comply with: tuân theo (mệnh lệnh...))

5. D ( censorship: quyền kiểm duyệt)

6. C

7. C ( an eminent authority on sth: một chuyên gia nổi tiêng về lĩnh vực gì)

8. B

9. C

10. A ( Out of sorts = ill)

11. D

12. B

13. D

14. C ( ride out: vượt qua điều gì đó khó khăn)

15. B

II.

1. Advantage

2. fire

3. faith (have faith in sb/sth: tin tưởng ai/cái gì)

4. victory

5. leave

III.

1. exemplify (v)

2. confidential (adj)

3. mid-sentence

4. dependents (n)

5. downpour (n): một trận mưa to

Hồi ôn thi chuyên tui vừa làm đề này xong =)))

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK