Trang chủ KHTN Lớp 6 Câu 21: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt...

Câu 21: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là A. cơ thể phân đốt. B. phát triển qua lột xác C. lớp vỏ ngoài bằng

Câu hỏi :

Câu 21: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là A. cơ thể phân đốt. B. phát triển qua lột xác C. lớp vỏ ngoài bằng kitin D. Có phần phụ phân đốt và khớp động với nhau. Câu 22: Đặc điểm cơ bản giúp phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống là A. Chân B. Mắt C. Bộ não D. Xương sống Câu 23: Chim cánh cụt có đặc điểm lớp lông và lớp mỡ dày để thích nghi với điều kiện sống ở A. Vùng nhiệt đới B. Vùng ôn đới C. Vùng băng giá D. Vùng sa mạc Câu 24: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì A. chúng có lối sống kí sinh. B. chúng đều là sán. C. chúng có lối sống tự do. D. cơ thể dẹp có đối xứng hai bên. Câu 25: Đặc điểm chung của ruột khoang là A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn. B. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi. C. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. D. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng. Câu 26: Trong các động vật sau đây 1. Ngành thân mềm 2. Lớp cá 3. Nguyên sinh vật 4. Lớp sâu bọ 5. Lớp lưỡng cư. Nhóm động vật không xương sống gồm: A. 1,2. B. 1, 3,4. C. 3, 4, 5. D. 2, 5. Câu 27: Đặc điểm đúng với thân mềm A. Thân mềm có chia đốt. B. Thân mềm không chia đốt. C. Chân khớp. D. Có cánh. Câu 28: Trong các đặc điểm dưới đây 1. Có khả năng di chuyển 2. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng 3. có hệ thần kinh và giác quan 4. tự tổng hợp được chất hữu cơ Những đặc điểm chung của động vật là: A. 1 và 2 B. 1 và 3 c. 1,2 và 3 D. 1,3 và 4 Câu 29: Loài động vật gây hại cho cây trồng A. Sò B. Ốc bươu vàng C. Bạch tuộc D. Mực Câu 30: Đặc điểm nhận biết của các lớp Cá là A. Hô hấp bằng da B. Hô hấp bằng mang, di chuyển bằng chân. C. Hô hấp bằng da, di chuyển bằng vây. D. Hô hấp bằng mang, di chuyển bằng vây Câu 31: Đặc điểm nhận biết của lớp Bò Sát là A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng da C. Hô hấp bằng phổi, cơ thể có vảy sừng che phủ, hầu hết có 4 chân. D. Cơ thể có lông mao bao phủ Câu 32: Đặc điểm nhận biết về lớp chim là A. Da khô có vẩy sừng. B. Lông vũ bao phủ cơ thể, hô hấp bằng phổi, có cánh, có khả năng bay lượn C. Hô hấp bằng da và phổi. D. Hô hấp bằng phổi di chuyển bằng chân Câu 33: Loài động vật nào sau đây đẻ con A. ếch. B. chim bồ câu. C. cá sấu. D. chuột. Câu 34: Động vật nào dưới đây không thuộc lớp bò sát A. rắn. B. rùa. C. cá voi. D. cá sấu. Câu 35: Động vật thuộc nhóm có xương sống là A. chân khớp. B. bò sát C. ruột khoang. D. thân mềm. Câu 36: Lớp lưỡng cư có đặc điểm nào dưới đây? A. da khô có vảy sừng. B. da trần, ẩm ướt, dễ thấm nước. C. có vảy bao phủ bề mặt cơ thể. D. có lông mao bao phủ toàn bộ cơ thể. Câu 37: Động vật thuộc lớp cá hô hấp bằng: A. da B. mang C. phổi D. ống khí Câu 38: Nhóm động vật nào dưới đây không phải động vật có xương sống A. cá B. ruột khoang. C. chim D. lưỡng cư Câu 39: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên Câu 40: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học? A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Lời giải 1 :

Câu 21: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là

A. cơ thể phân đốt.

B. phát triển qua lột xác

C. lớp vỏ ngoài bằng kitin

D. Có phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.

Câu 22: Đặc điểm cơ bản giúp phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống là

A. Vùng nhiệt đới

B. Vùng ôn đới

C. Vùng băng giá

D. Vùng sa mạc

Câu 24: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì

A. chúng có lối sống kí sinh.

B. chúng đều là sán.

C. chúng có lối sống tự do.

D. cơ thể dẹp có đối xứng hai bên.

Câu 25: Đặc điểm chung của ruột khoang là

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi.

C. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.

D. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

Câu 26: Trong các động vật sau đây 1. Ngành thân mềm 2. Lớp cá 3. Nguyên sinh vật 4. Lớp sâu bọ 5. Lớp lưỡng cư.

Nhóm động vật không xương sống gồm:

A. 1,2.      B. 1, 3,4.    C. 3, 4, 5.        D. 2, 5.

Câu 27: Đặc điểm đúng với thân mềm

A. Thân mềm có chia đốt.

B. Thân mềm không chia đốt.

C. Chân khớp.

D. Có cánh.

Câu 28: Trong các đặc điểm dưới đây

1. Có khả năng di chuyển

2. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng

3. có hệ thần kinh và giác quan

4. tự tổng hợp được chất hữu cơ

Những đặc điểm chung của động vật là:

A. 1 và 2       B. 1 và 3         C. 1,2 và 3            D. 1,3 và 4

Câu 29: Loài động vật gây hại cho cây trồng

A. Sò       B. Ốc bươu vàng      C. Bạch tuộc         D. Mực

Câu 30: Đặc điểm nhận biết của các lớp Cá là

A. Hô hấp bằng da

B. Hô hấp bằng mang, di chuyển bằng chân.

C. Hô hấp bằng da, di chuyển bằng vây.

D. Hô hấp bằng mang, di chuyển bằng vây

Câu 31: Đặc điểm nhận biết của lớp Bò Sát là

A. Hô hấp bằng mang.

B. Hô hấp bằng da

C. Hô hấp bằng phổi, cơ thể có vảy sừng che phủ, hầu hết có 4 chân.

D. Cơ thể có lông mao bao phủ

Câu 32: Đặc điểm nhận biết về lớp chim là

A. Da khô có vẩy sừng.

B. Lông vũ bao phủ cơ thể, hô hấp bằng phổi, có cánh, có khả năng bay lượn

C. Hô hấp bằng da và phổi.

D. Hô hấp bằng phổi di chuyển bằng chân

Câu 33: Loài động vật nào sau đây đẻ con

A. ếch.      B. chim bồ câu.        C. cá sấu.       D. chuột.

Câu 34: Động vật nào dưới đây không thuộc lớp bò sát

A. rắn.     B. rùa.       C. cá voi.         D. cá sấu.

Câu 35: Động vật thuộc nhóm có xương sống là

A. chân khớp.        B. bò sát       C. ruột khoang.        D. thân mềm.

Câu 36: Lớp lưỡng cư có đặc điểm nào dưới đây?

A. da khô có vảy sừng.

B. da trần, ẩm ướt, dễ thấm nước.

C. có vảy bao phủ bề mặt cơ thể.

D. có lông mao bao phủ toàn bộ cơ thể.

Câu 37: Động vật thuộc lớp cá hô hấp bằng:

A. da       B. mang        C. phổi        D. ống khí

Câu 38: Nhóm động vật nào dưới đây không phải động vật có xương sống

A. cá        B. ruột khoang.        C. chim         D. lưỡng cư

Câu 39: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc     B. Rừng ôn đới         C. Rừng mưa nhiệt đới       D. Đài nguyên

Câu 40: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Thảo luận

Lời giải 2 :

câu 21:A

câu 22:D

câu 23:C

câu 24:D

câu 25:C

câu 26:B

câu 27:B

câu 28:D

câu 29:B

câu 30:D

câu 31:C

câu 32:B

câu 33:D

câu 34:D

câu 35:B

câu 36:B

câu 37:B

câu 38:B

câu 39:D

câu 40:C

Bạn có biết?

Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.

Nguồn : timviec365.vn

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK