Trang chủ KHTN Lớp 6 Câu 1: Nấm được xếp vào nhóm sinh vật nào...

Câu 1: Nấm được xếp vào nhóm sinh vật nào sau đây? A. Thực vật. B. Động vật. C. Sinh vật nhân thực. D. Sinh vật nhân sơ. Câu 2: Nấm không đ

Câu hỏi :

Câu 1: Nấm được xếp vào nhóm sinh vật nào sau đây? A. Thực vật. B. Động vật. C. Sinh vật nhân thực. D. Sinh vật nhân sơ. Câu 2: Nấm không được xếp vào giới thực vật vì: A. Chúng sinh sản vô tính bằng bào tử B. Không có dạng thân, lá nên sống dị dưỡng C. Không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được. D. Sợi nấm không có vách ngăn giữa các tế bào.. Câu 3: Nấm có thể có các cách dinh dưỡng nào A. Kí sinh, cộng sinh và hoại sinh B. Kí sinh, hoại sinh C. Cạnh tranh, hoại sinh D. Kí sinh, hoại sinh Câu 4: Đặc điểm nào không đúng với ngành rêu A. Đã có thân, lá.. B. Sống ở nơi khô, nóng.. C. Cấu tạo đơn giản.. D. Sinh sản bằng bào tử. Câu 5: Hình thức sinh sản của dương xỉ là A. Sinh sản bằng bào tử B. Sinh sản bằng hạt. C. Sinh sản bằng rễ. D. Sinh sản bằng thân, lá. Câu 6: Ngành thực vật có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa là A. rêu. B. dương xỉ. C. hạt trần. D. hạt kín . Câu 7: Hạt kín là nhóm thực vật... A. Không có hoa. B. Không có nón. C. Có hoa. D. Có hạt Câu 8: Túi bào tử của dương xỉ nằm ở A. Mặt dưới của lá già. B. Ngọn cây. C. Mặt trên của lá già. D. Rễ cây. Câu 9: Bộ phận của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ nước là A. Hoa. B. Lá. C. Rễ. D. Thân. Câu 10: Bộ phận của thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất là A. Thân B. Rễ. C. Tán lá. D. Hoa. Câu 11: Hoạt động của cây xanh giúp tăng lượng oxi cho không khí là A. Thoát hơi nước. B. Trao đổi khoáng C. Quang hợp. D. Hô hấp. Câu 12: Các bộ phận thuộc cơ quan sinh dưỡng của cây là A. Lá, hoa , quả. B. Hoa, quả, hạt. C. Rễ, thân, lá D. Rễ, quả, hạt. Câu 13: Đặc điểm có hoa, quả, hạt có ở ngành A. Hạt trần B. Dương xỉ C. Hạt kín D. Rêu Câu 14: Ngành Hạt trần và ngành Hạt kín có đặc điểm giống nhau là A. Có hoa. B. Có hạt. C. Có quả D. Có bào tử Câu 15: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ A. Di chuyển nhanh nhẹn. B. Phát hiện ra mồi nhanh. C. Có miệng to và khoang ruột rộng D. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc. Câu 16: Giun dẹp thường kí sinh ở A. Trong máu B. Trong ruột C. Trong máu, mật, gan, ruột D. Trong mật và gan Câu 17: Mực tự vệ bằng cách A. Phun mực (hỏa mù) B. Thu mình vào vỏ. C. Phụt nước chạy trốn. D. Chống trả. Câu 18: Loài có tập tính sống thành xã hội là A. Ve sầu, nhện B. Kiến, ong mật C. Nhện, bọ cạp D. Tôm, nhện Câu 19: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người A. Di chuyển nhanh. B. Lớp vỏ cutin C. Có hậu môn. D. Cơ thể hình ống. Câu 20: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh? A. Bọ rầy. B. Bọ ngựa C. Bọ chét D. Rận.

Lời giải 1 :

Câu 1: Nấm được xếp vào nhóm sinh vật nào sau đây?

A. Thực vật.

B. Động vật.

C. Sinh vật nhân thực.

D. Sinh vật nhân sơ.

Câu 2: Nấm không được xếp vào giới thực vật vì:

A. Chúng sinh sản vô tính bằng bào tử

B. Không có dạng thân, lá nên sống dị dưỡng

C. Không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được.

D. Sợi nấm không có vách ngăn giữa các tế bào..

Câu 3: Nấm có thể có các cách dinh dưỡng nào:

A. Kí sinh, cộng sinh và hoại sinh

B. Kí sinh, hoại sinh

C. Cạnh tranh, hoại sinh

D. Kí sinh, hoại sinh

Câu 4: Đặc điểm nào không đúng với ngành rêu

A. Đã có thân, lá..

B. Sống ở nơi khô, nóng..

C. Cấu tạo đơn giản..

D. Sinh sản bằng bào tử.

Câu 5: Hình thức sinh sản của dương xỉ là:

A. Sinh sản bằng bào tử

B. Sinh sản bằng hạt.

C. Sinh sản bằng rễ.

D. Sinh sản bằng thân, lá.

Câu 6: Ngành thực vật có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa là

A. Rêu.

B. Dương xỉ.

C. Hạt trần.

D. Hạt kín .

Câu 7: Hạt kín là nhóm thực vật...

A. Không có hoa.

B. Không có nón.

C. Có hoa.

D. Có hạt

Câu 8: Túi bào tử của dương xỉ nằm ở

A. Mặt dưới của lá già.

B. Ngọn cây.

C. Mặt trên của lá già.

D. Rễ cây.

Câu 9: Bộ phận của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ nước là

A. Hoa.

B. Lá.

C. Rễ.

D. Thân.

Câu 10: Bộ phận của thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất là

A. Thân

B. Rễ.

C. Tán lá.

D. Hoa.

Câu 11: Hoạt động của cây xanh giúp tăng lượng oxi cho không khí là

A. Thoát hơi nước.

B. Trao đổi khoáng

C. Quang hợp.

D. Hô hấp.

Câu 12: Các bộ phận thuộc cơ quan sinh dưỡng của cây là:

A. Lá, hoa , quả.

B. Hoa, quả, hạt.

C. Rễ, thân, lá

D. Rễ, quả, hạt.

Câu 13: Đặc điểm có hoa, quả, hạt có ở ngành

A. Hạt trần

B. Dương xỉ

C. Hạt kín

D. Rêu

Câu 14: Ngành Hạt trần và ngành Hạt kín có đặc điểm giống nhau là
A. Có hoa.    B. Có hạt.      C. Có quả                   D. Có bào tử

Câu 15: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ

A. Di chuyển nhanh nhẹn.

B. Phát hiện ra mồi nhanh.

C. Có miệng to và khoang ruột rộng

D. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc.

Câu 16: Giun dẹp thường kí sinh ở:

A. Trong máu

B. Trong ruột

C. Trong máu, mật, gan, ruột

D. Trong mật và gan

Câu 17: Mực tự vệ bằng cách

A. Phun mực (hỏa mù)

B. Thu mình vào vỏ.

C. Phụt nước chạy trốn.

D. Chống trả.

Câu 18: Loài có tập tính sống thành xã hội là:

A. Ve sầu, nhện

B. Kiến, ong mật

C. Nhện, bọ cạp

D. Tôm, nhện

Câu 19: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người

A. Di chuyển nhanh.

B. Lớp vỏ cutin

C. Có hậu môn.

D. Cơ thể hình ống.

Câu 20: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Bọ rầy.

B. Bọ ngựa

C. Bọ chét

D. Rận.

                                          Chúc bạn học tốt !

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1: Nấm được xếp vào nhóm sinh vật nào sau đây?

A. Thực vật

B. Sinh vật nhân sơ

C. Động vật

D. Sinh vật nhân thực.

Câu 2: Nấm không được xếp vào giới thực vật vì:

A. Chúng sinh sản vô tính bằng bào tử

B. Không có dạng thân, lá nên sống dị dưỡng

C. Không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được.

D. Sợi nấm không có vách ngăn giữa các tế bào..

Câu 3: Nấm có thể có các cách dinh dưỡng nào

A. Kí sinh, cộng sinh và hoại sinh

B. Kí sinh, hoại sinh

C. Cạnh tranh, hoại sinh

D. Kí sinh, hoại sinh

Câu 4: Đặc điểm nào không đúng với ngành rêu

A. Đã có thân, lá..

B. Sống ở nơi khô, nóng..

C. Cấu tạo đơn giản..

D. Sinh sản bằng bào tử.

Câu 5: Hình thức sinh sản của dương xỉ là

A. Sinh sản bằng bào tử

B. Sinh sản bằng hạt.

C. Sinh sản bằng rễ.

D. Sinh sản bằng thân, lá.

Câu 6: Ngành thực vật có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa là

A. rêu.

B. dương xỉ.

C. hạt trần.

D. hạt kín .

Câu 7: Hạt kín là nhóm thực vật...

A. Không có hoa.

B. Không có nón.

C. Có hoa.

D. Có hạt

Câu 8: Túi bào tử của dương xỉ nằm ở

A. Mặt dưới của lá già.

B. Ngọn cây.

C. Mặt trên của lá già.

D. Rễ cây.

Câu 9: Bộ phận của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ nước là

A. Hoa.

B. Lá.

C. Rễ.

D. Thân.

Câu 10: Bộ phận của thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất là

A. Thân

B. Rễ.

C. Tán lá.

D. Hoa.

Câu 11: Hoạt động của cây xanh giúp tăng lượng oxi cho không khí là

A. Thoát hơi nước.

B. Trao đổi khoáng

C. Quang hợp.

D. Hô hấp.

Câu 12: Các bộ phận thuộc cơ quan sinh dưỡng của cây là 

A. Lá, hoa , quả.

B. Hoa, quả, hạt.

C. Rễ, thân, lá

D. Rễ, quả, hạt.

Câu 13: Đặc điểm có hoa, quả, hạt có ở ngành

A. Hạt trần

B. Dương xỉ

C. Hạt kín

D. Rêu Câu

14: Ngành Hạt trần và ngành Hạt kín có đặc điểm giống nhau là

A. Có hoa.

B. Có hạt.

C. Có quả

D. Có bào tử

Câu 15: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ

A. Di chuyển nhanh nhẹn.

B. Phát hiện ra mồi nhanh.

C. Có miệng to và khoang ruột rộng

D. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc.

Câu 16: Giun dẹp thường kí sinh ở

A. Trong máu

B. Trong ruột

C. Trong máu, mật, gan, ruột

D. Trong mật và gan

Câu 17: Mực tự vệ bằng cách

A. Phun mực (hỏa mù)

B. Thu mình vào vỏ.

C. Phụt nước chạy trốn.

D. Chống trả.

Câu 18: Loài có tập tính sống thành xã hội là

A. Ve sầu, nhện

B. Kiến, ong mật

C. Nhện, bọ cạp

D. Tôm, nhện Câu

19: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người

A. Di chuyển nhanh.

B. Lớp vỏ cutin

C. Có hậu môn.

D. Cơ thể hình ống.

Câu 20: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Bọ rầy.

B. Bọ ngựa

C. Bọ chét

D. Rận.

Bạn có biết?

Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.

Nguồn : timviec365.vn

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK