1.Nam suggested ____talking____ (talk) the children to school yesterday.
(cấu trúc Suggest + Ving)
2. They decided _____to play____ (play) tennis with us last night.
(cấu trúc Decide + to Vinf)
3. Mary helped me ____repair____ (repair) this fan and ____clean___ (clean) the house.
(cấu trúc Help + sb + Vinf)
4. We offer ____to make____ (make) a plan.
(cấu trúc Offer + to Vinf)
5. We required them ___to be_____ (be) on time.
(cấu trúc Require + sb + to Vinf)
6. Kim wouldn’t recommend him ____to go___ (go) here alone.
(cấu trúc Recommend + sb + to Vinf)
7. Before ____going____ (go) to bed, my mother turned off the lights.
(cấu trúc Before + Ving)
8. Minh is interested in ____listening____ (listen) to music before ___going__ (go) to bed.
(cấu trúc “giới từ” + Ving)
9. This robber admitted ____stealing__ (steal) the red mobile phone last week.
(cấu trúc Admit + Ving)
10. Shyn spends a lot of money ____repairing____ (repair) her car.
(cấu trúc S + spend + time/money + Ving…)
11. It took me 2 hours ____to buy___ (buy) the clothes and shoes.
(cấu trúc It takes + sb + time/money + to Vinf…)
12. Do you have any money ____to pay____ (pay) for the hat?
(cấu trúc Have + to Vinf)
13. Would you like ____to visit____ (visit) my grandparents in Paris?
(cấu trúc Would you like + to Vinf…?)
14. Don’t waste her time ______complaining_____(complain) about her salary.
(cấu trúc Waste time + Ving)
15. That questions need _____replying______ (reply).
(cấu trúc Need + Ving)
16. Viet is used to ____crying____ (cry) when he faces his difficulties.
(cấu trúc tobe used to + Ving)
17. It’s time they stopped ____working__ (work) here.
(cấu trúc Stop + Ving)
18. Will she remember ____to collect___ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?
(cấu trúc Remember + to Vinf)
19. Jim forgot ____sending____ (send) this message last night.
(cấu trúc Forget + Ving)
20. Hung stopped ___to eat___ (eat) meat yesterday.
(cấu trúc Stop + to Vinf)
Đáp án:
`1.` talking
`-` Suggest + Ving `:` Gợi ý / Đề nghị làm gì đó
`2.` to play
`-` Decide + to V `:` Quyết định làm gì đó
`3.` repair `-` clean
`-` Help sb + V `:` Giúp ai làm gì đó
`4.` to make
`-` Offer + to V `:` Đề nghị làm gì đó
`5.` to be
`-` Require sb + to V `:` Yêu cầu ai làm gì đó
`6.` to go
`-` Recommend sb + to V `:` Dặn dò ai làm gì đó
`7.` going
`-` Before + Ving `:` Trước khi làm gì đó
`8.` listening `-` going
`-` Interested in + Ving `:` Thích làm gì đó
`-` Before + Ving `:` Trước khi làm gì đó
`9.` stealing
`-` Admit + Ving `:` Thừa nhận làm gì đó
`10.` repairing
`-` Cấu trúc `:` S + spend ( s ) / spent + time / money + Ving + O.
`11.` to buy
`-` Cấu trúc `:` It takes + sb + time / money + to V + O.
`12.` to pay
`-` Have + sth + to V `:` Có cái gì để làm gì đó
`13.` to vist
`-` Cấu trúc `:` Would you like + to V + O ?
`14.` complaining
`-` Watse ( sb ) + time + Ving `:` Tốn thời gian ( ai đó ) làm gì
`15.` replying
`-` Need + Ving `:` Cần làm gì đó
`16.` cry
`-` Used to + V `:` Đã từng làm gì đó
`17.` working
`-` Stop + Ving `:` Dừng làm việc gì đó
`18.` to collect
`-` Remember + to V `:` Nhớ làm gì đó
`19.` sending
`-` Forget + Ving `:` Quên làm gì đó
`20.` to eat
`-` Stop + to V `:` Dừng lại để làm gì đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK