Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng anh...

dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng anh cách dùng câu hỏi 3976270 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng anh cách dùng

Lời giải 1 :

#$Ched$

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

$\text{*cách dùng}$

$\text{-diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.}$

$\text{-diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen lặp đi lặp lại}$

$\text{-diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong việc, di chuyển.}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng}$

$\text{-Often, usually, frequently: thường}$

$\text{-Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng}$

$\text{-Always, constantly: luôn luôn}$

$\text{-Seldom, rarely: hiếm khi}$

2. Thì hiện tại tiếp diễn

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại.}$

$\text{-Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-Now: bây giờ}$

$\text{-Right now}$

$\text{-Listen!: Nghe nào!}$

$\text{-At the moment}$

$\text{-At presentLook!: nhìn kìa}$

$\text{-Wath out!: cẩn thận!}$

$\text{-Be quiet!: Im lặng}$

3. Thì hiện tại hoàn thành

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.}$

$\text{-Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-Just, recently, lately: gần đây, vừa mới}$

$\text{-Already : đã….rồi , before: đã từng}$

$\text{-Not….yet: chưa}$

$\text{-Never, ever}$

$\text{-Since, for}$

$\text{-So far = until now = up to now: cho đến bây giờ}$

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

$\text{*cách dùng}$

-$\text{Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.}$

$\text{-Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng}$

$\text{-Since, for}$

5. Thì quá khứ đơn

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.v

$\text{-Diễn tả thói quen trong quá khứ. }$

-Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-Ago: cách đây…}$

$\text{-In…}$

$\text{-Yesterday: ngày hôm qua}$

$\text{-Last night/month…: tối qua, tháng trước}$

6. Thì quá khứ tiếp diễn

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

-$\text{Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào }$

$\text{-Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-At 5pm last Sunday}$

$\text{-At this time last night}$

$\text{-When/ while/ as}$

$\text{-From 4pm to 9pm…}$

7. Thì quá khứ hoàn thành 

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.}$

$\text{-Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. }$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-By the time, prior to that time}$

$\text{-As soon as, when}$

$\text{-Before, after}$

$\text{-Until then}$

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-Before, after}$

$\text{-Until then}$

$\text{-Since, for}$

9. Thì tương lai đơn

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.}$

$\text{-Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.}$

$\text{-Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đề nghị.}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-Tomorrow: ngày mai}$

$\text{-in + thời gian}$

$\text{-Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm}$

$\text{-10 years from now}$

10. Thì tương lai tiếp diễn

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Diễn tả hành động đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục ở tương lai. }$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-Next year, next week}$

$\text{-Next time, in the future}$

$\text{-And soon}$

11. Thì tương lai hoàn thành

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-By, before + thời gian tương lai}$

$\text{-By the time …}$

$\text{-By the end of +  thời gian trong tương lai}$

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

$\text{*cách dùng}$

$\text{-Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.}$

$\text{*dấu hiệu}$

$\text{-For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai}$

$\text{-For 2 years by the end of this}$

$\text{-By the time}$

$\text{-Month}$

$\text{-By then}$

⇒ $\text{Nãy giờ mất công mik viết lắm đấy mog đc hay nhất}$

`color{blue}{\text{Hoidap247}}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

present simple - diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, 1 thói quen, 1 lịch trình - dấu hiệu nhận biết: thường có các thì everyday/week/night, often,...

present continuos - diễn tả hành động xảy ra và kéo dài ở hiện tại, dùng để cảnh báo, đề nghị, mệnh lệnh - dấu hiệu nbiet: thường có các từ chỉ cảm giác tri giác như like, need,...

present perfect: diễn tả 1 hàng động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện taị và tương lai - dhnb: since, for, just, ever,...

past simple:  diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại thời điểm trong quá khứ - dhnb: yesterday, last night/week/month/year, ago

past continuous - diễn tả hành động xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ - dhnb: thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định: At/At this time + thời gian quá khứ

past perfect: diễn tả hành động đã hoàn thành trước 1 thời điểm trong quá khứ - dhnb: by the time, before, after,...

past continuous: diễn tả hành động xảy ra liên tục trước 1 hành động khác trong quá khứ - dhnb: Trong câu thường chứa các từ như Until then, by the time, prior to that time, before, after…

future simple: diễntar 1 dự đoán không có căn cứ xác định, lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị - dhnb: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…

future continuous: diễn tả 1 hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định - dhnb: Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,…

future perfect: diễn tả về 1 hành động hoàn thành trước 1 thời điểm xác định trong tương lai - Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK