51. will plant (next month => thì tương lai đơn)
52. will write (next week => thì tương lai đơn)
53. aren't (thì hiện tại đơn)
54. pickes (often => thì hiện tại đơn)
55. will watch (this evening => thì tương lai đơn)
56. Do you often do (often => thì hiện tại đơn +"?")
57. am reading (at the moment => thì hiện tại tiếp diễn)
58. Do you usually watch (usually => thì hiện tại đơn +"?")
59. talk (always => thì hiện tại đơn)
60. are playing (at the moment => thì hiện tại tiếp diễn)
61. doesn't go (on weekend => thì hiện tại đơn)
62. aren't (thì hiện tại đơn)
63. Is he (thì hiện tại đơn +"?")
64. Is she listening (now => thì hiện tại tiếp diễn)
65. are reading (at the moment => thì hiện tại tiếp diễn)
66. aren't playing (at the moment => thì hiện tại tiếp diễn)
67. wash (often => thì hiện tại đơn)
68. isn't being (now => thì hiện tại tiếp diễn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK