Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ...

Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau: phi cơ, tàu hỏa, sân bay, ngoại quốc, phụ nữ, phu nhân, rộng, chạy, cần cù, lười, chết, thưa, đen, nghèo. Bài 2.Tì

Câu hỏi :

Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau: phi cơ, tàu hỏa, sân bay, ngoại quốc, phụ nữ, phu nhân, rộng, chạy, cần cù, lười, chết, thưa, đen, nghèo. Bài 2.Tìm từ Hán việt đồng nghĩa với các từ thuần Việt sau đấy: đất nước, to lớn, trẻ em, giữ gìn, núi sông, sung sướng, mãi mãi. Bài 3.Tìm từ trái nghĩa với những nét nghĩa sau trong các từ nhiều nghĩa. -Già: +Cau già; rừng già; gà già; người già; -Tươi: +Cau tươi; Hoa tươi; màu tươi; cá tươi; mặt tươi. -Chạy: + đồng hồ chạy; người chạy ; hàng bán chạy; xe chạy. Làm hết mới đc vote 5 sao và cảm ơn ạ! Cảm ơn mọi người đã dành thời gian đọc!

Lời giải 1 :

Bài 1 :

Phi cơ : Máy bay

Tàu hỏa : Tàu lửa

Sân bay : Phi trường

Ngoại quốc : Nước ngoài

Phụ nữ : Đàn bà

Phu nhân : Vợ

Rộng : Thênh thang

Chạy : Phi

Cần cù : Siêng năng

Lười : Nhác

Chết : Mất

Thưa : Mỏng

Đen : Mun

Nghèo : Túng

Bài 2 :

Đất nước : Quốc gia

To lớn : Trọng đại

Trẻ em : Nhi đồng

Giữ gìn : Bảo vệ

Núi sông : Sơn hà

Sung sướng : Mĩ mãn

Mãi mãi : Vĩnh cửu

Bài 3 :

- Già : Trẻ, non, .....

+ Cau già : Cau non

+ Rừng già : Rừng trẻ

+ Gà già : Gà non

+ Người già : Người trẻ

⇒ Trẻ. non

- Tươi : Héo, ươn, buồn, ....

+ Cau tươi : Cau héo

+ Hoa tươi : Hoa héo

+ Màu tươi : Màu héo

+ Cá tươi : Cá ươn

+ Mặt tươi : Mặt buồn

⇒ Buồn, héo, ươn

-  Chạy : Đứng

+ Đồng hộ chạy : Đồng hồ dừng

+ Người chạy : Người đứng

+ Hàng bán chạy : Hàng bán dừng

+ Xe chạy : Xe dừng

⇒ Dừng, đứng

HỌC TỐT NHA !

#NOCOPY

@Sâu

Thảo luận

Lời giải 2 :

Phi cơ = máy bay

Tàu hỏa = xe lửa

Sân bay = phi trường

Ngoại quốc = Nước ngoài

Phụ nữ = Đàn bà

Phu nhân = Nương tử

Rộng = Lớn

Chạy = Phi

Cần cù = Chuyên cần

Lười = Biếng nhác

Chết = Tử

Thưa = Bẩm

Đen = Hắc

Nghèo = 

Bài 2 : Tìm từ Hán việt đồng nghĩa với các từ thuần Việt sau đấy:

Đất nước = Giang sơn

To lớn = Vĩ đại

Trẻ em = Nhi đồng

Giữ gìn = Bảo vệ

Núi sông = Sơn hà

Sung sướng = Mĩ mãn

Mãi mãi = Vĩnh cửu

Bài 3 : Tìm từ trái nghĩa với những nét nghĩa sau trong các từ nhiều nghĩa.

-Già :

+ Cau già; rừng già; gà già; người già

=> Non, trẻ.

-Tươi:

+Cau tươi; Hoa tươi; màu tươi; cá tươi; mặt tươi.

=> Héo, già.

-Chạy:

+ đồng hồ chạy; người chạy ; hàng bán chạy; xe chạy.

=> Dừng.

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK