Đáp án:
`CuO`: đồng `(II)` oxit
`FeO`: sắt `(II)` oxit
`Cu_2O`: đồng `(I)` oxit
`Fe_2O_3`: sắt `(III)` oxit
`MgO`: magie oxit
`CaO`: canxi oxit
`Na_2O`: natri oxit
`Cr_2O`: ko có `CTHH` này;-;;
`Fe_3O_4`: oxit sắt từ
`Al_2O_3`: nhôm oxit
`SO_2`: lưu huỳnh đioxit
`P_2O_5`: điphotpho pentaoxit
`P_2O_3`: điphotpho trioxit
`SO_3`: lưu huỳnh trioxit
`CO_2`: cacbon đioxit
`N_2O`: đinito oxit
`NO`: nito monooxit
`NO_2`: nito đioxit
`N_2O_5`: đinito pentaoxit
Đáp án:
CuO: Đồng (II) oxit/ Copper (II) oxide
FeO: Sắt (II) oxit/ Iron (II) oxide
Cu2O: Đồng (I) oxit/ Copper (I) oxide
Fe2O3: Sắt (III) oxit/ Iron (III) oxide
MgO: Magie oxit/ Magnesium oxide
CaO: Canxi oxit/ Calcium oxide
Na2O: Natri oxit/ Sodium oxide
Cr2O: (Không có CTHH này do Cr không có hóa trị I :'>)
Fe3O4: Sắt từ oxit
Al2O3: Nhôm oxit/ Aluminium oxide
SO2: Lưu huỳnh dioxit/ Sulfur dioxide
P2O5: Diphotpho pentaoxit/ Diphosphorus pentoxide
P2O3: Diphotpho trioxit/ Diphosphorus trioxide
SO3: Lưu huỳnh trioxit/ Sulfur trioxide
CO2: Cacbon dioxit/ Carbon dioxide
N2O: Dinitơ oxit/ Dinitrogen oxide
NO: Nitơ oxit/ Nitrogen oxide
NO2: Nitơ dioxit/ Nitrogen dioxide
N2O5: Dinitơ pentaoxit/ Dinitrogen pentoxide
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK