ACROSS
1.blown
2.said
3.seen
4.made
5.begun
6.brought
7.grown
8.got
9.let
10.run
11.hold
12.forgotten
13.led
14.woken/waked
15.known
16.drawn
17.given
18.drunk
19.shut
20.cut
21.lent
22.fought
23.spent
24.thought
25.taught
DOWN
26.leaved
27.born
28.put
29.caught
30.swum
31.flied
32.heard
33.slept
34.hit
35.sat
36.torn
37.driven
38.taken
39.broken
40.eaten
41.worn
42.shown
43.sung
44.been
45.kept
46.sold
47.found
48.sent
49.gone
50.bought
=> ANSWER:
1. BLOWN
2. SAID
3. SEEN
4. MADE
5. BEGUN
6. BROUGHT
7. GROWN
8. GOT
9. LET
10. RUN
11. HELD
12. FORGETTEN
13. LED
14. WOKEN
15. KNOWN
16. DRAW
17. GIVEN
18. DRUNK
19. SHUT
20. CUT
21. LENT
22. FOUGHT
23. SPENT
24. THOUGHT
25. TAUGHT
26. LEFT
27. BORN
28. PUT
29. CAUGHT
30. SWUM
31. FLIED
32. HEARD
33. SLEPT
34. HIT
35. SAT
36. TORN
37. DRIVEN
38. TAKEN
39. broken
40. EATEN
41. WORN
42. SHOWN
43. SUNG
44. BEEN
45. KEPT
46. SOLD
47. FOUND
48. SENT
49. GONE
50. BOUGHT
#NOCOPY
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK