Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Pronunciation: Find the word which has a different sound...

I. Pronunciation: Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. theater B. through C. there D. three 2. A. brother B

Câu hỏi :

I. Pronunciation: Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. theater B. through C. there D. three 2. A. brother B. breath C. either D. clothes 3. A. favorite B. animal C. channel D. programme 4. A. studio B. documentary C. cute D. industry 5. A. prize B. excite C. capital D. design 6. A. designed B. received C. cycled D. rewarded 7. A. tomorrow B. tower C. crowd D. around 8. A. crowd B. cow C. snow D. shower 9. A. house B. colour C. blouse D. housework 10. A. cow B. slow C. window D. know 11. A. play B. island C. train D. paint 12. A. can B. jam C. sand D. Smart 13. A. schedule B. contest C. racket D. every 14. A. yesterday B. send C. destination D. exciting 15. A. karate B. exhausted C. equipment D. pedal

Lời giải 1 :

`1.` C

`->` Âm /ð/ còn lại âm /θ/

`2.` B

`->` Âm /θ/ còn lại âm /ð/

`3.` A

`->` Âm /eɪ/ còn lại âm /æ/

`4.` D

`->` Âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/

`5.` C

`->` Âm /ɪ/ còn lại âm /aɪ/

`6.` D

`->` Âm /id/ còn lại âm /d/

`7.` A

`->` Âm /ə/ còn lại âm /aʊ/

`8.` C

`->` Âm /əʊ/ còn lại âm /aʊ/

`9.` B

`->` Âm /ə/ còn lại âm /aʊ/

`10.` A

`->` Âm /aʊ/ còn lại âm /əʊ/

`11.` B

`->` Âm /ə/ còn lại âm /eɪ/

`12.` D

`->` Âm /a:/ còn lại âm /æ/

`13.` C

`->` Âm /æ/ còn lại âm /e/

`14.` D

`->` Âm /ɪ/ còn lại âm /e/

`15.` D

`->` Âm /e/ còn lại âm /ɪ/

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. C

`->` Các từ khác có phát âm là /θ/, từ there phát âm là /ð/.

2. B

`->` Các từ khác phát âm là /ð/, từ breath phát âm là /θ/.

3. A

`->` Các từ khác phát âm là /a/, từ favourite phát âm là /eɪ/.

4. D

`->` Các từ khác có phát âm là /u:/, từ industry phát âm là /ə/.

5. C

`->` Các từ khác có phát âm là /aɪ/, từ capital có phát âm là /ɪ/.

6. D

`->` Các từ khác có phát âm là /d/, từ rewarded phát âm là /id/..

7. A

`->` Các từ khác có phát âm là /a/, từ tomorrow phát âm là /ə/.

8. C

`->` Các từ khác có phát âm là /a/, từ snow phát âm là /əʊ/.

9. B

`->` Các từ khác có phát âm là /əʊ/, từ colour phát âm là /ʌ/.

10. A

`->` Các từ khác phát âm là /əu/, từ cow phát âm là /əʊ/.

11. B

`->` Các từ khác có phát âm là /eɪ/, từ island phát âm là /ə/.

12. D

`->` Các từ khác có phát âm là /æ/, từ smart phát âm là /a:/.

13. C

`->` Các từ khác có phát âm là /e/, từ racket phát âm là /æ/.

14. D

`->` Các từ khác có phát âm là /e/, từ exciting phát âm là /ɪ/.

15. D

`->` Các từ khác có phát âm là /ɪ/, từ pedal phát âm là /e/.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK