1.yesterday(quá khứ đơn)
2. at the moment(hiện tại tiếp diễn)
3.last year(quá khứ đơn)
4. dấu "!" (hiện tại tiếp diễn)
5.in 5 minutes (tương lai đơn)
6.Yesterday (quá khứ đơn)
7.since(Hiện tại hoàn thành)
8.tomorrow moring (tương lai đơn)
9. for nearly 9 years (hiện tại hoàn thành)
10.twice a week (hiện tại đơn)
11.for 3 hours(Hiện tại hoàn thành)
12.this Sunday(tương lai tiếp diễn)
13. for a long time (Hiện tại hoàn thành)
14.next Sunday(tương lai đơn)
15.three days ago(quá khứ đơn)
16.sometimes:đôi khi (hiện tại đơn)
17."ever seen" có seen là QK phân từ 2 của "see" (hiện tại hoàn thành)
18.yesterday(quá khứ đơn)
19.have never(hiện tại hoàn thành)
20.next time (tương lai đơn)
21.yesterday(quá khứ đơn)
22.last holiday(quá khứ đơn)
23.When (Quá khứ tiếp diễn)
Bài lm nek
Nhớ vote cho mk 5 sao nhá 😉
Bài 1.
(Động từ: gạch chân)
(Dấu hiệu nhận biết: in nghiêng)
1. What time did you leave home for school yesterday?
-> Thì Quá Khứ Đơn
2. Are you doing your homework at the moment?
-> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
3. Did she get married last year?
-> Thì Quá Khứ Đơn
4. Listen! The girl is playing the piano.
-> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
5. My father will call you in 5 minutes
-> Thì Tương Lai Đơn
6. Yesterday, I got up at 6 and had breakfast at 6.30.
-> Thì Quá Khứ Đơn
7. Has she painted this picture since 7 a.m?
-> Thì Hiện Tại Hoàn Thành
8. They will come here tomorrow morning. I'm sure.
-> Thì Tương Lai Đơn
9. Mr John has lived in Vietnamese for nearly 9 years.
-> Thì Hiện Tại Hoàn Thành
10. Mr Bean goes to work by car twice a week.
-> Thì Hiện Tại Đơn
11. My son has slept for 3 hours.
-> Thì Hiện Tại Hoàn Thành
12. I'm going to buy a new school bag this Sunday.
-> Thì Tương Lai Gần
13. Have you known her for a long time?
-> Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Bài 2.
(Đáp án: gạch chân)
(Dấu hiệu nhận biết: in nghiêng)
14. He will (went/ go) to the zoo next Sunday.
-> Thì Tương Lai Đơn
15. It (rains/ rained) heavily three days ago.
-> Thì Quá Khứ Đơn
16. We sometimes (go/ went) out for dinner.
-> Thì Hiện Tại Đơn
17.This is the most wonderful picture I ( has/ have) ever seen.
-> Thì Hiện Tại Hoàn Thành
18. My father ( come, came ) here yesterday.
-> Thì Quá Khứ Đơn
19. I have never (seen/ see) a friendly girl than this.
-> Thì Hiện Tại Hoàn Thành
20. We will ( eaten, eat, ate) in this restaurant next time.
-> Thì Tương Lai Đơn
21. Why (didn't / don't) you come to the party with us yesterday?
-> Thì Quá Khứ Đơn
22. (Do/ Did) you enjoy your summer last holiday?
-> Thì Quá Khứ Đơn
23. When we lived in the city we sometimes (go/ went/ gone ) to the cinema.
-> Thì Quá Khứ Đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK