Đáp án+ Giải thích các bước giải:
1) `Li_2O` : Liti oxit `->` oxit bazo
2) `K_2O` : kali oxit `->` oxit bazo
3) `BaO` : Bari oxit `->` oxit bazo
4) `CaO` : canxi oxit `->` oxit bazo
5) `Na_2O` : natri oxit `->` natri oxit
6) `MgO` : magie oxit `->` oxit bazo
7) `Al_2O_3` : nhôm oxit `->` oxit bazo
8) `ZnO` : kẽm oxit `->` oxit bazo
9) `Fe_2O_3` : sắt (lll) oxit `->` oxit bazo
10) `FeO` : sắt (ll) oxit `->` oxit bazo
11) `Fe_3O_4` : oxit sắt từ `->` oxit bazo
12) `PbO` : chì (ll) oxit `->` oxit bazo
13) `CuO` : đồng (ll) oxit `->` oxit bazo
14) `Cu_2O` : đồng (l) oxit `->` oxit bazo
15) `HgO` : thủy ngân (ll) oxit `->` oxit bazo
16) `CO` : cacbon monoxit `->` oxit trung tính
17) `CO_2` : cacbon đioxit `->` oxit axit
18) `P_2O_3` : điphotpho trioxit `->` oxit axit
19) `P_2O_5` : điphotpho pentaoxit `->` oxit axit
20) `N_2O` : đinito oxit `->` oxit axit
21) `N_2O_3` : đinito trioxit `->` oxit axit
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK