$1.$ is better
- So sánh hơn với trang từ: $S_{1}$ + V + more + adv/ adv- er + $($than $S_{2}$ $+$ $V$ $)$.
- “better” là dạng so sánh hơn của “good”, không theo quy tắc.
$2.$ careful
- be + adj: hãy như thế nào.
$→$ carerful (adj.): thận trọng.
$3.$ inconvenient
- "Nhà chúng tôi xa những cửa tiệm".
$→$ inconvenient (adj.): bất tiện.
$4.$ attraction
- tourist attraction (n.): điểm hấp dẫn du khách.
$5.$ death
- Mạo từ "The" + danh từ.
$→$ death (n.): cái chết.
$6.$ threatens
- Chỉ trạng thái ở hiện tại.
$→$ Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
$→$ threaten (v.): đe dọa.
- "Noise pollution": danh từ số ít.
$→$ Thêm "s" sau động từ.
$7.$ flight
- Mạo từ "The" + danh từ.
$→$ flight (n.): chuyến bay.
$8.$ harmful
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ harmful (adj.): độc hại.
$@dream$
`1,` better
- than là DHNB của so sánh hơn
- good - better - the best: tốt, giỏi
`2,` careful
- careful (adj): cẩn thận
- Sau to be là tính từ
`3,` inconvenient
- Sau to be là tính từ
- Dựa theo nghĩa của câu `=>` inconvenient (adj): bất tiện
`4,` attraction
- attraction (n): sự thu hút
- Cấu trúc: S + V + because of + N/ N phrase/ V-ing.
`5,` death
- death (n): cái chết
- Sau the là danh từ
`6,` threatens
- Một mệnh đề có cấu trúc: S + V
- threaten (v): đe doạ
- Câu chia thì hiện tại đơn nên "threaten" thêm "s".
`7,` flight
- Sau "the" là danh từ
- flight (n): chuyến bay
`8,` harmful
- Cần một tính từ trước danh từ
- harmful (adj): có hại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK