Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 1: Chia động từ trong ngoặc: 9. ______ he...

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc: 9. ______ he (walk) ¬¬¬¬________to school yesterday? - No, he ___________. 10. In the future, robots (be able to)__________ u

Câu hỏi :

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc: 9. ______ he (walk) ¬¬¬¬________to school yesterday? - No, he ___________. 10. In the future, robots (be able to)__________ understand what we say. 11. People ( speak) _________ English and French in Canada 12. They ( not do) _________their homework last night. 13. He (not smoke)___________ for two weeks. He is trying to give it up. 14. My wife and I (travel)____________to Mexico by air last summer 15. I (have)____ a little trouble with my car last week 16. She (have)___________ coffee for breakfast every morning. 17. This is my house. ~ How long________ you (live)_________ here? ~ I (live)______________ here since 1970. 18. There (be)___________ 20 rooms in my future house. 19. Be careful! The baby (sleep) ______________________. 20. Hoa could ( play) _________ piano, but now she can’t. M.n giúp mik vs ạ

Lời giải 1 :

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc:

9. ___Did___ he (walk)____walk____to school yesterday? - No, he _____didn't______.

10. In the future, robots (be able to)___will be able to_______ understand what we say.

11. People ( speak) ___speak______ English and French in Canada

12. They ( not do) __didn't do_______their homework last night.

13. He (not smoke)____hasn't smoked_______ for two weeks. He is trying to give it up.

14. My wife and I (travel)____travelled________to Mexico by air last summer

15. I (have)_had___ a little trouble with my car last week

16. She (have)____has_______ coffee for breakfast every morning.

17. This is my house. ~ How long____have____ you (live)___lived______ here? ~ I (live)______have lived________ here since 1970.

18. There (be)_____will be______ 20 rooms in my future house.

9. Be careful! The baby (sleep) ________is sleeping______________.

20. Hoa could ( play) ___play______ piano, but now she can’t.

Thảo luận

Lời giải 2 :

9. did , walk, walks

10. will able to

11. speak

12. did not do

13. has not smoked

14. traveled

15, had

16. has

17. have, lived, have lived

18. will be

19. is sleeping

20. play

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK