1. plays (HTĐ)
2. will buy (TLĐ)
3. What are you doing (HTTD)
4. am washing (HTTD)
5. will visit (TLĐ)
6. goes (HTĐ)
7. like + Ving
8. am don't understanding (HTTD)
9. are dancing (HTTD)
10. What are you going to do tonight?
are doing (HTTD)
11. bought ( QKĐ)
12. didn't watch (QKĐ)
Cấu trúc quá khứ đơn: (hình)
Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+)S + am/ is/ are + Ving
(-)S + am/are/is + not + Ving
(?)Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
Cấu trúc hiện tại đơn:
(+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
Cấu trúc tương lai đơn:
(+)S + will + V(nguyên thể)
(-)S + will not + V(nguyên thể)
(?)Will + S + V(nguyên thể)
1 plays ( thì hiện tại đơn)
2 will buy ( tương lai đơn)
3 are..... doing..? ( thì hiện tại tiếp diễn)
4 am washing( hiện tại tiếp diễn)
5 are visting ( hiện tại tiếp diễn)
6 goes ( hiện tại đơn)
7 like
8 am not understanding
9 are dacing
10 what will you do tonight? will do
11 bought
12 didn't watch
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK