1.is
2.is
3.is
4.am
5.go
6.are
7.are
8.is
9.is
10.sings
11.are
12.has
13.have
14.is
15.are
16.is
17.are
18.is
19.are
20.were
21.were
22.have
23.are
24.has
25.are
26.are
27.are
28.is
29.are
30.are
31.is/writes
32.is/do
33.is
34.is
35.have
36.have
37.are
38.is
39.claim
40.have
41.have
42.is
43.is
44.are
45.are
46.is
47.are
48.is
49.is
50.are
51.are
52.are
53.is
54.were
55.were
56.is
57.are
58.are
59.were
60.have
61.go
62.are
63.is
64.were
65.was
66.are
67.is
68.are
69.are
70.have
71.decide
72.was/has
73.are
74.is
75.are
76.are
77.is/are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK