I. có các thì tiếng Anh là:
1. Thì hiện tại đơn( simple present)
Khẳng định: S +V (s/es)
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V-inf
Nghi vấn: DO/DOES + S + V-inf
Cách dùng:
+Diễn tả hành động là thói quen hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần
+Diễn tả sự chân lý hay thật hiển nhiên trong cuộc sống
Dấu hiệu nhận biết:Trong câu xuất hiện các trạng từ always (luôn luôn), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ),often (thường thường ), every day/ night/week/month/year...
2. thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + IS/ARE/AM + V-ing
Phủ định: S + IS/ARE/AM + NOT + V-ing
Khẳng định: IS/ARE/AM + S + V-ing
Cách dùng: Diễn tả hành động trong một khoảng thời gian nào đó hoặc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói(vô tình mình nói ra chứ không có kế hoạch) .
Dấu hiệu nhận biết: At the moment (ngay lúc này), now (ngay bây giờ), today (ngày hôm nay), at the present (ngay bây giờ).
3. thì hiện tại hoàn thành( present perfect )
Khẳng định: S + HAVE/HAS + V3/V-ed
Phủ định: S + HAVE/HAS + NOT + V3/V-ed
Nghi vấn: HAVE/HAS
Cách dùng:
+Hành động không xác định được thời điểm nói đã xảy ra trong quá khứ
+Hành động đã bắt đầu từ quá khứ và đang tiếp diễn ở hiện tại
+Nói về một kinh nghiệm nào đó đang được tiếp diễn cho tới thời điểm hiện tại.
dấu hiệu là: since, for, before, ever, already, yet. never, just, recently .....
4. Thì quá khứ đơn( past simple)
Khẳng định: S + Ved/V2
Phủ định: S + DID NOT + V-inf
Nghi vấn: DID + S + V-inf
Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong một thời điểm xác định ở quá khứ và hiện tại nó đã được chấm dứt.
Dấu hiệu nhận biết:
Ago , yesterday, in + năm ở trong quá khứ, last (week, month, night, year…)
5. thì quá khứ tiếp diễn
Khẳng định: S + WERE/WAS + V-ing
Phủ định: S + WERE/WAS + NOT + V-ing
Nghi vấn: WERE/WAS + S + V-ing
Cách chia chủ ngữ:
+Các đại từ she, he, it và chủ ngữ số ít sẽ đi với was
+Các đại từ we, they, i và chủ ngữ số nhiều sẽ đi với were
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó
Dấu hiệu nhận biết: At the moment , at this time yesterday , last night , all day yesterday …
6. thì quá khứ hoàn thành( past perfect )
Khẳng định: S + HAD + V-ed/V3
Phủ định: S + HAD + NOT +V-ed/V3
Nghi vấn: HAD + S + V-ed/V3
Cách sử dụng: Nói về một hành động diễn ra trước một hành động khác ở trong quá khứ
Dấu hiệu nhận biết: By the time, before
7. thì tương lai đơn
Khẳng định: S + WILL + V-inf
Phủ định: S + WILL + NOT + V-inf
Nghi vấn: WILL + S + V-inf
Cách sử dụng:
+Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở trong tương lai
+Diễn tả hành động vừa được quyết định lúc nói
Dấu hiệu nhận biết:
Next (week, month, day…), some day/one day, tomorrow , soon
II. Tính từ trạng từ, so sánh
1. tính từ(adj)
chỉ tính chất, màu sắc, trạng thái,...
Eg: nice(dễ thương), beautiful(xinh đẹp), wonderful( tuyệt vời), excellent(xuất sắc), perfect(hoàn hảo)...
2. trạng từ(adv)
Eg: lovely, well , ...
3. so sánh
a. so sánh hơn
Trạng từ và tính từ ngắn:
S1 + V/BE + ADJ/ADV + ER THAN + S2
Trạng từ và tính từ dài:
S1 + V/BE + MORE + ADJ/ADV + ER THAN + S2
c, So sánh nhất
Trạng từ hay tính từ ngắn:
S1 + V/BE + ADV/ADJ + EST…
Trạng từ hay tính từ dài:
S1 + V/BE + THE MOST + ADV/ADJ
III. Thể bị động( pass voice)
S1 + BE + V-ed/V3 + BY STH/SB…
Cách chuyển từ câu bị động sang câu chủ động:
+Xác định động từ, chủ ngữ, trạng ngữ trong câu chủ động
+Xác định câu đang ở thì nào
+Đảo S ra sau BY còn O chuyển lên làm chủ ngữ
+Chuyển động từ chính thành V3/V-ed ra sau BE
IV. câu điều kiện
1.Câu điều kiện loại 1:
IF + S + V-present, S + WILL + V-inf
2.Câu điều kiện loại 2:
IF + S + V2/V-ed/BE (WERE), S + WOULD + V-inf
3.Câu điều kiện loại 3:
IF + S + HAD + V-ed/V3, S + WOULD HAVE + V-ed/V3
V. câu tường thuật
Đổi ngôi:
+Ngôi thứ nhất sẽ đổi thành chủ ngữ trong câu
+Ngôi thứ hai sẽ đổi thành túc từ ở trong câu
+Ngôi thứ 3 sẽ được giữ nguyên
Đổi thì:
hì sẽ được lùi về một thì. Ví dụ hiện tại sẽ đổi về quá khứ
Trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian:
today -> that day, next week -> the next week, tonight => that night, now => then, this => that, ago => before, tomorrow => the day after…
eg: tom said: " Marry have lived in london"
------->Tom said Marry had lived in london.
my mom asked: " what is your bag, Linda?"
-----> My mom asked me that what my bag was.(câu này không sai đâu nhé chủ post)
VI. Mệnh đề quan hệ
Who :Làm chủ ngữ, đại diện ngôi người
whomĐại diện cho tân ngữ chỉ người
which Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật.
whose Chỉ sở hữu cho người và vật
That Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (who, which vẫn có thê sử dụng được)
I. có các thì tiếng Anh là:
1. Thì hiện tại đơn( simple present)
Khẳng định: S +V (s/es)
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V-inf
Nghi vấn: DO/DOES + S + V-inf
Cách dùng:
+Diễn tả hành động là thói quen hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần
+Diễn tả sự chân lý hay thật hiển nhiên trong cuộc sống
Dấu hiệu nhận biết:Trong câu xuất hiện các trạng từ always (luôn luôn), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ),often (thường thường ), every day/ night/week/month/year...
2. thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + IS/ARE/AM + V-ing
Phủ định: S + IS/ARE/AM + NOT + V-ing
Khẳng định: IS/ARE/AM + S + V-ing
Cách dùng: Diễn tả hành động trong một khoảng thời gian nào đó hoặc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói(vô tình mình nói ra chứ không có kế hoạch) .
Dấu hiệu nhận biết: At the moment (ngay lúc này), now (ngay bây giờ), today (ngày hôm nay), at the present (ngay bây giờ).
3. thì hiện tại hoàn thành( present perfect )
Khẳng định: S + HAVE/HAS + V3/V-ed
Phủ định: S + HAVE/HAS + NOT + V3/V-ed
Nghi vấn: HAVE/HAS
Cách dùng:
+Hành động không xác định được thời điểm nói đã xảy ra trong quá khứ
+Hành động đã bắt đầu từ quá khứ và đang tiếp diễn ở hiện tại
+Nói về một kinh nghiệm nào đó đang được tiếp diễn cho tới thời điểm hiện tại.
dấu hiệu là: since, for, before, ever, already, yet. never, just, recently .....
4. Thì quá khứ đơn( past simple)
Khẳng định: S + Ved/V2
Phủ định: S + DID NOT + V-inf
Nghi vấn: DID + S + V-inf
Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong một thời điểm xác định ở quá khứ và hiện tại nó đã được chấm dứt.
Dấu hiệu nhận biết:
Ago , yesterday, in + năm ở trong quá khứ, last (week, month, night, year…)
5. thì quá khứ tiếp diễn
Khẳng định: S + WERE/WAS + V-ing
Phủ định: S + WERE/WAS + NOT + V-ing
Nghi vấn: WERE/WAS + S + V-ing
Cách chia chủ ngữ:
+Các đại từ she, he, it và chủ ngữ số ít sẽ đi với was
+Các đại từ we, they, i và chủ ngữ số nhiều sẽ đi với were
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó
Dấu hiệu nhận biết: At the moment , at this time yesterday , last night , all day yesterday …
6. thì quá khứ hoàn thành( past perfect )
Khẳng định: S + HAD + V-ed/V3
Phủ định: S + HAD + NOT +V-ed/V3
Nghi vấn: HAD + S + V-ed/V3
Cách sử dụng: Nói về một hành động diễn ra trước một hành động khác ở trong quá khứ
Dấu hiệu nhận biết: By the time, before
mik chỉ biết được 6 thì thôi mong bạn thông cảm nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK