1. Be Going
2. be waching
3.at
4.reads
6. plays ( thì hiện tại đơn )
7. water
8.washed
9.is working
10.Because
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được
be
V-ing
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều
No,
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều
Won’t
Ví dụ:
- Will she be singing at this time tomorrow? (Cô ấy sẽ đang hát vào giờ này ngày mai chứ?)
Yes, she will. / No, she won’t
- Will you be having dinner at 6p.m. tomorrow?
(Bạn sẽ đang ăn tối vào lúc 6 giờ tối mai à?)
Yes, I will. / No, I won’t
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: At hour from now (1 tiếng nữa), tonight at…(tối nay lúc….), at this time next week/ month/ year (Giờ này tuần/ tháng/ năm sau)…
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK