1. fame - death
2. heat - thirst
3. knowledgeable
4. discouraged
5. loss
his fame (famous) as a poet didn't come until after his death (dead)
the heat (hot) became unbearable,we were dying of thirstiness (thirsty)
my father is very knowledgeable (know) about gardening
he felt very discouraged (encourage) when he saw he had failed again
she felt a sense of loss (lose) when he went to live abroad
-fame (n) : sự nổi tiếng (sau tính từ sỡ hữu "his" nên dùng danh từ)
-death (n) : cái chết (sau tính từ sỡ hữu "his" nên dùng danh từ)
-heat (n) : độ nóng (sau "the" dùng danh từ)
-thirst (n) : sự khát (sau "of" dùng danh từ)
(thirstiness cũng là danh từ và mang nghĩa tương tự nhưng cách dùng khác nhau)
-knowledgeable (adj) : rất hiểu biết (knowledgeable about sth) (sau "very" là tính từ | từ "know" có 2 tính từ là "knowing : hiểu biết" và "knowledgeable : rất hiểu biết" nhưng vì có"about" nên chọn knowledgeable)
-discouraged (adj) : nản chí (vì "felt(quá khứ của feel)" là 1 linking verb nên theo sau là tính từ chứ không phải trạng từ | "discourage" là động từ ; thêm "ed" vào là thành tính từ)
-loss (n) : sự mất mát (sense of + danh từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK