1. are playing
`->` Dấu hiệu : At this moment -> Thì hiện tại tiếp diễn
`->` S + be + Ving
2. doesn't like
`->` Thì hiện tại đơn
`->` S + V(s,es)
3. do you often go
`->` Dấu hiệu : often -> Thì hiện tại đơn
4. take
`->` Dấu hiệu : Next week -> Thì tương lai đơn
`->` S + will ( not ) + Vinf
`->` Take part in ( v ) : Tham gia
5. stay
`->` Shouldn't + Vinf : Không nên làm gì
`1.` are playing
`-` At this moment `->` HTTD
`-` Cấu trúc: S + am/is/are + Ving + O.
`-` boys là chủ ngữ số nhiều `->` dùng are
`2.` doesn't like
`-` Diễn tả thói quen `->` HTĐ
`-` HTĐ phủ định `(-)`: S + don't/doesn't + V-nguyên mẫu + O.
`-` she là chủ ngữ số ít `->` dùng doesn't
`3.` What time do you often go to bed?
`-` often `->` HTĐ
`-` HTĐ dạng nghi vấn WH: WH(what/when/why,..) + do/does + S + V-nguyên mẫu + O?
`4.` take
`-` next week `->` TLĐ
`-` Cấu trúc: S + will/won't + V-nguyên mẫu + O.
`5.` stay
`-` should/shouldn't + V-nguyên mẫu.
___________________
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK