CÁC BẠN HÃY CHẤM ĐIỂM VÀ CTLHN CHO MÌNH NHÉ ><
Note : Câu tường thuật các bạn nhớ lùi thì, ngôi và trạng ngữ chỉ thời gian - nơi chốn.
Thì:
HTD => QKD ; HTTD => QKTD ; HTHT => QKHT
QKD => QKHT ; QKTD => QKHTTD ; will => would
can => could ; may => might ; must => had to
Trạng từ :
this => that ; these => those ; here => there
ago => before ; now => then ; last ... => the previous ... / the ... before
today => that day ; tonight => that night ; next ... => the next ... / the following ... / the .... after
tomorrow => the next day/the following day/ the day after
yesterday => the previous day/the day before
Câu tường thuật dạng câu hỏi Yes/No:
S + asked SO/wondered/wanted to know + if/whether + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh_word:
S + asked SO/wondered/wanted to know + Wh_word + S + V (lùi thì)
Câu mệnh lệnh :
S + asked/told + SO + (not) toV
_____________________________________________________________________
1 We asked Peter if he had bought a new game.
2 He asked me when he called me back.
3 She wondered what she should do.
4 He asked me what I would do if I had three days off.
=> câu điều kiện loại 2 thường không lùi thì
5 Peter asked Linda what she would do if she saw a tiger.
6 Peter told Linda she would be surprised if she met him.
7 The man said John would win more races if he trained hard.
8 Jack said he had been waiting for 2 hours.
9 She said she had watched TV with her mother the night before.
10 She reminded me to go to the supermarket after work.
=> remind SO to so Sth : nhắc nhở ai làm gì
11 He suggested singing a few songs.
=> suggest doing Sth : đề nghị làm gì
12 She warned boys not to play on the grass.
=> warn SO (not) to do Sth : cảnh báo ai làm gì
13 He wanted to know if she knew Robert.
14 He suggested going to the cinema that night.
15 He says he likes that song.
=> động từ tường thuật ở hiện tại không lùi thì
$1.$ We asked Peter if he had bought a new game.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + if/ whether + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi một số từ: you $→$ he.
$2.$ He asked me when he called me back.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi một số từ: you $→$ I.
$3.$ She wondered what she should do.
- S + wondered + wh- word + S + V.
$4.$ He asked me what I would do if I had had three days off.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi một số từ: you $→$ I.
$5.$ Peter asked Linda what she would do if she had seen a tiger.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi một số từ: you $→$ she.
$6.$ Peter said to Linda that she would be surprised if she met him.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi một số từ: I $→$ she.
$7.$ The man said John would win more races if he had trained hard.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
$8.$ Jack said he had been waiting for 2 hours.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn $→$ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
- Thay đổi một số từ: I $→$ he.
$9.$ She said that she had watched TV with her mother the night before.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi một số từ: my $→$ her $;$ last night $→$ the night before.
$10.$ She reminded me to go to the supermarket after work.
- S + reminded + O + (not) + to V: gợi nhắc ai làm điều gì.
$11.$ He suggested singing a few songs.
- suggest + V-ing: đề xuất làm gì.
$12.$ She warned boys not to play on the grass.
- S + warned + O + (not) + to V: cảnh cáo ai làm gì.
$13.$ He wanted to know if she knew Robert.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + if/ whether + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi một số từ: you $→$ she.
$14.$ He suggested going to the cinema that night.
- Thay đổi một số từ: tonight $→$ that night.
$15.$ He says he likes that song.
- Động từ tường thuật trong câu giữ ở thì hiện tại đơn vì câu chủ động thì hiện tại đơn.
- Thay đổi một số từ: this $→$ that.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK