I.
1. arrived/was still sleeping
2. were crossing/saw
3. rang/was taking
4. studied
5. left/was raining
6. mailed/was talking
7. was taking/came
8. was traveling/sinked
9. arrived/was making
10. was walking/attacked
II.
1. rained
2. to post
3. didn't realize/was
4. wasn't/is
5. to meet/introduce
6. have just visited/grew
7. knew
8. is doing/gave
9. eat/had
@gaukind2008
Bài 1:
1, was arriving...slept
2, were crossing...saw
3, rang...was taking
4, studied
5, was leaving....rained
6, mailed....was talking
7, took....was coming
8, traveled...was sinking
9, were arriving.....made
10, was walking...attacked
Bài 2:
1, rained
2, to post
3, didn't realize...was
4, wasn't...is
5, to meet...introduce
6, have just visited...grew
7, knew
8, is doing...gave
9,eat...had
#Chuchoctot
#Xin Ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK