1.confidently - good (trạng từ đứng sau động từ - tính từ đứng trước danh từ)
2.quickly - important
3.extreme - prestigiously
4.softly - timid
5.tragic - quickly
6.quickly - delicious
7.generously - increasing
8.good - uncontrollably
XII
1, confidently, good
2, quickly; important
3, extremely; prestigious
4, softly; timid
5, tragically; quickly
6, quickly; delicious
7, generously; increasing
8, well; uncontrollably
Giải thích: Adv – trạng từ sẽ dùng để bổ sung nghĩa cho tính từ và động từ nên trong các câu trên bạn sẽ chú ý xem trước/sau chỗ cần điền có tính từ hoặc động từ không.
Adj – tính từ; Trong các câu trên, hầu hết các câu điền tính từ là để bổ sung nghĩa cho danh từ đi kèm.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK